Giải bài toán bằng cách lập phương trình có bao nhiêu bướcCâu 1: Thực hiện phép nhân <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->được kết quả là: A. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->. B. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->. C. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->. D. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->. Câu 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình có số bước là A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước. Câu 3. Dư của phép chia đa thức <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> cho đa thức <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> là A. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> B. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> C. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> D. 0. Câu 4. Kết quả của phép tính là A. B. C. D. Câu 5: Phương trình nào là phương trình chứa ẩn ở mẫu? A. B. C. D. Caâu 6: Baát phöông trình 2x – 3 < 7 coù nghieäm laø A. x > 5. B. x < 2 . C. x > 2 . D. x < 5. Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : A. B. C. D. Câu 8: Biểu thức khi A. B. C. D. Câu 9: Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là A. B. C. D. C©u 10: C¸c dÊu hiÖu nhËn biÕt sau dÊu hiÖu nµo kh«ng ®ñ ®Ó kÕt luËn tø gi¸c ®ã lµ h×nh vu«ng? A. H×nh ch÷ nhËt cã hai c¹nh kÒ b»ng nhau lµ h×nh vu«ng. B. H×nh ch÷ nhËt cã hai ®êng chÐo vu«ng gãc víi nhau lµ h×nh vu«ng C. H×nh ch÷ nhËt cã mét ®êng chÐo lµ ph©n gi¸c cña mét gãc lµ h×nh vu«ng. D. H×nh b×nh hµnh cã hai ®êng chÐo b»ng nhau lµ h×nh vu«ng Câu 11: Công thức tính diện tích hình bình hành là? A. S = <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->a.h B. S =a.h C. S = <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->a.h D. Đáp án khác.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng có các kích thước như hình vẽ thì thể tích của hình lăng trụ đứng là
A. 24 cm3 B. 48 cm3 C. 12 cm3 D. 16 cm3
Câu 13: Cho <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->và <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> có: <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->thì A. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->∽ <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> B. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->∽ <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> C. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->∽ <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> D. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->∽ <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->
Câu 14: Giá trị của x trong hình vẽ dưới đây bằng
A. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->. B. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> C. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> D. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><! endif]-->
Câu 15: Cho <!--[if gte msEquation 12]>∆ABC ∽ ∆DEF<!--[endif]--> , biết cạnh <!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->. Độ dài cạnh <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->bằng A. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> B. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> C. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> D. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> Câu 16: Bước 2 giải bài toán bằng cách lập phương trình là A. Chọn ẩn số. B. Đặt điều kiện cho ẩn. C. Giải phương trình. D. Trả lời. Câu 17: Thực hiện phép nhân <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> được kết quả là: A. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> B. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> C. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> D. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> Câu 18: Kết quả của phép tính <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->là A. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> B. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> C. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> D. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> Câu 19: Rút gọn A. . B. . C. . D. Câu 20: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chứa ẩn ở mẫu? A. B. C. D. Caâu 21: Baát phöông trình 2 – 3x < 8 coù nghieäm laø A. x > –2. B. x < . C. x < –2. D. x > Câu 22: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. D. Câu 23: Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là A. B. C. D. C©u 24: C¸c dấu hiÖu sau dÊu hiÖu nhËn biÕt nµo cha ®óng ? A.H×nh b×nh hµnh cã hai ®êng chÐo c¾t nhau t¹i trung ®iÓm cña mçi ®êng lµ h×nh ch÷ nhËt B.Tø gi¸c cã ba gãc vu«ng lµ h×nh ch÷ nhËt C.H×nh thang c©n cã mét gãc vu«ng lµ h×nh ch÷ nhËt D.H×nh b×nh hµnh cã hai ®êng chÐo b»ng nhau lµ h×nh ch÷ nhËt . C©u 25: §êng chÐo cña h×nh thoi cã ®é dµi lÇn lît lµ 7 cm vµ 14 cm. DiÖn tÝch cña h×nh thoi lµ A. 49 cm2 B. 98 cm2 C. 196 cm2 D.C¶ 3 ®Òu sai Câu 26: Hai tam giác nào không đồng dạng ? Biết độ dài các cạnh của hai tam giác đó lần lượt là. A. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->và <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> B. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->và <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> C. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->và <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> D. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->và <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> Caâu 27: Cho hình veõ (MN // BC). Ta coù: A. B. C. D. Caâu 28: Cho hình veõ (MN // BC). Khi ñoù x baèng: A. B. C. 2,8 D. 3,2
Câu 29: Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác, độ dài các cạnh đáy là <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->, <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->, chiều cao của hình lăng trụ là <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->. Thể tích của hình lăng trụ đó là A. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> B. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> C. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> D. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> Câu 30 : Cho <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->∽ <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> theo tỉ số <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->, biết chu vi của <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> bằng <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->cm. Chu vi của tam giác <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> là A. 60 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 45 cm.
Tự Luận: Câu 1: 1.1Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) -3x + 6 > 5x – 2 b) c) <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> d) <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> 1.2) Giải phương trình: êx-5 ê = 2x + 7
1.3) Giải các phương trình sau: a) <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->; b) <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->. c)
Câu 2: Bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h. Lúc về bạn An giảm vận tốc 3km/h so với lúc đi nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường bạn An đi từ nhà đến trường. Câu 3: Cho <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->BC). a) Chứng minh: <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->HBA ഗ <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->ABC b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
|