Dãy chất nào sau đây là bazơCâu 1: Dãy chất nào sau đây là bazơ:
A. rượu là chất tan và nước là dung môi. B. nước và rượu đều là chất tan. C. nước là chất tan rượu là dung môi. D. nước và rượu đều là dung môi. Câu3: Đốt 58g khí butan(C4H10) cần dùng 208g khí oxi tạo ra 90g hơi nước và khí cacbonic(CO2) . Khối lượng CO2 sinh ra là A. 98g. C. 264g. B. 200g. D. 176g. Câu 4: Trong các hợp chất sau chất nào là axit?
A. phun nước vào ngọn lửa. B. dùng chăn ướt hoặc cát phủ lên ngọn lửa. C. thổi khí oxi vào ngọn lửa. D. tất cả đều đúng. Câu 6: Ở 20°C hòa tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bao hòa. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 20°C là :
A. CaCO3, CaO, NO. B. ZnO, CO2, SO3. C. HCl, BaO, P2O5. D. Fe2O3, NO2, HNO3. Caâu 8: Công thức hóa học của muối natrisunfat là : A. Na2SO3. B. NaSO4. C. Na2SO4. D. Na(SO4)2 Câu 9: Dung dịch là hỗn hợp A. của chất rắn trong chất lỏng. B. của chất khí trong chất lỏng. C. đồng nhất của dung môi và chất rắn. D. đồng nhất của chất tan và dung môi. Câu 10: Hỗn hợp thể tích khí hidro và oxi theo tỉ lệ nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ? A. 1 : 2. B. 2 : 1. C. 1 : 3. D. 3 : 1. Câu 11: Axit tương ứng với oxit SO2 là A. HCl. B. H2SO4. C. H2SO3. D. HNO3. Câu 12: Để thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, bình thu khí oxi phải để A. úp bình. B. ngửa bình. C. nằm ngang. D. nằm nghiêng. Câu 13: Fe2O3 có tên gọi là A. sắt oxit. B. sắt (II) oxit. C. sắt (III) oxit. D. đi sắt tri oxit. Câu 14: Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit bazơ là: A. Na2O, FeO, CuO. B. Na2O, SO2 , CaO . C. CuO, CO, NO . D. SO3, NO, CO2. Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng hóa hợp là: A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 B. CaO + CO2 CaCO3 C. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 D. NaOH + HCl NaCl + H2O Câu 16: Trong không khí, khí oxi chiếm khoảng tỉ lệ về thể tích là A. 25% . B. 79% . C. 21% . D. 80 %. Câu 17: Bazơ tương ứng với oxit Na2O là A. NaOH. B. NaNO3 . C. NaCl. D. Na. Câu 18: Các điều kiện phát sinh sự cháy là A. chất phải nóng đến nhiệt độ cháy và có đủ khí oxi cho sự cháy. B. chất phải nóng đến nhiệt độ cháy. C. phải có đủ hơi nước. D. có đủ khí oxi cho sự cháy. Câu 19: Trong các khí sau, khí nào nặng hơn khí hiđrô? A. Cl2 B. SO2 C. CO2 D. Cả a,b,c đều đúng. Câu 20: CuO có màu: A. Xanh B. Đỏ gạch C. Đen D. Vàng. Câu 21: Những hợp chất nào sau đây là muối ? A. H2SO4, AgNO3 B. CuSO4, NaNO3 C. CuO, NaOH D. HNO3, SO2. Câu 22: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế? A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 B. CaO + CO2 CaCO3 C. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 D. NaOH + HCl NaCl + H2O Câu 23: Chất nào sau đây được dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm? A. Fe3O4 B. Không khí C. Zn và dung dịch HCl D. KClO3 Câu 24: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy? A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 B. CaO + CO2 CaCO3 C. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 D. NaOH + HCl NaCl + H2O Câu 25: Axit Clohiđric có công thức là: A. HCl B. H2SO4 C. ZnCl2 D. H2CO3 Câu 26 : Na2O có tên gọi là: A. Natri oxit B. Natri (I) oxit C. Đi Natri oxit D. Tên gọi khác Câu 27: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng? A. H2 dư B. O2dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được Câu 28: Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định được Câu 29: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là: A. 2, 3, 2, 4 B. 4, 11, 2, 8 C. 4, 12, 2, 6 D. 4, 10, 3, 7 Câu 30: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là: A. 1,12lít B. 2,24 lít C.3,36 lít D. 2,42 lít Câu 31: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng 2H2 + O2 2H2O Muốn thu được 22,5g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là: A. 1,12lít B. 2,24lít C. 3,36lít D.4,48lít Câu 32: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? A. CuO + H2 Cu + H2O B. Mg +2HCl MgCl2 +H2 C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 +H2O D. Zn + CuSO4 ZnSO4 +Cu Câu 33: Phản ứng nào dưới đây là phản ứn thế: A. 2KClO3 2KCl + O2 B. SO3 +H2O H2SO4 C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 +3 H2O D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O Câu 34: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch axit H2SO4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 1,12lít khí H2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất? A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl C. Zn và H2SO4 D. Zn và HCl Câu 35: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit: A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH Câu 36: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I Câu 38: Hợp chất nào sau đây là bazơ: A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit Câu 39: Thể tích khí hiđro thoát ra(đktc) khi cho 13g kẽm tác dụng hết với axit sunfuaric là: A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 5,86 lít D. 7,35 lít Câu 40: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là: A. 56g B.28g C. 5,6g D. 3,7g Câu 41: Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam S là :
Câu 45: Một số công thức hóa học được viết như sau : FeSO4, Na(OH)2, Fe2O3, Al3O2, HCO3, KCl, Ca(CO3)2, KClO3. Số công thức hóa học viết đúng là :
A. Dùng bột đồng (II) oxit và sắt. C. Sử dụng tàn đóm đỏ. B. Bột lưu huỳnh. D. Dùng que đóm đang cháy. Câu 50: Axit là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu :
|