nhìn gì | Chat Online
08/05/2022 20:24:16

Dãy chất nào sau đây là bazơ


Câu 1: Dãy chất nào sau đây là bazơ:
  1. NaOH, KOH, Al(OH)3, Fe(OH)2
  2. B. KOH, Al(OH)3, H2SO4, H2S
  3. H2SO4, H2S, Al(OH)3, Fe(OH)2
  4. NaOH, KOH, Zn(OH)2, BaO
Câu 2: Khi hòa tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thì
A. rượu là chất tan và nước là dung môi.
B. nước và rượu đều là chất tan.
C. nước là chất tan rượu là dung môi.
D. nước và rượu đều là dung môi.
Câu3: Đốt 58g khí butan(C4H10) cần dùng 208g khí oxi tạo ra 90g hơi nước và khí cacbonic(CO2) . Khối lượng CO2 sinh ra là
A. 98g. C. 264g.
B. 200g. D. 176g.
Câu 4: Trong các hợp chất sau chất nào là axit?
  1. CaO. B. H2SO4. C. SO3. D. PH3.
Câu 5: Để dập tắt xăng dầu cháy người ta cần thực hiện
A. phun nước vào ngọn lửa.
B. dùng chăn ướt hoặc cát phủ lên ngọn lửa.
C. thổi khí oxi vào ngọn lửa.
D. tất cả đều đúng.
Câu 6: Ở 20°C hòa tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bao hòa. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 20°C là :
  1. 40,1g. B. 44,2g. C. 42,1g. D. 43,5g.
Câu 7: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit ?
A. CaCO3, CaO, NO. B. ZnO, CO2, SO3.
C. HCl, BaO, P2O5. D. Fe2O3, NO2, HNO3.
Caâu 8: Công thức hóa học của muối natrisunfat là :
A. Na2SO3. B. NaSO4. C. Na2SO4. D. Na(SO4)2
Câu 9: Dung dịch là hỗn hợp
A. của chất rắn trong chất lỏng.
B. của chất khí trong chất lỏng.
C. đồng nhất của dung môi và chất rắn.
D. đồng nhất của chất tan và dung môi.
Câu 10: Hỗn hợp thể tích khí hidro và oxi theo tỉ lệ nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ?
A. 1 : 2. B. 2 : 1.
C. 1 : 3. D. 3 : 1.
Câu 11: Axit tương ứng với oxit SO2 là
A. HCl. B. H2SO4. C. H2SO3. D. HNO3.
Câu 12: Để thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, bình thu khí oxi phải để
A. úp bình. B. ngửa bình.
C. nằm ngang. D. nằm nghiêng.
Câu 13: Fe2O3 có tên gọi là
A. sắt oxit. B. sắt (II) oxit.
C. sắt (III) oxit. D. đi sắt tri oxit.
Câu 14: Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit bazơ là:
A. Na2O, FeO, CuO. B. Na2O, SO2 , CaO .
C. CuO, CO, NO . D. SO3, NO, CO2.
Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng hóa hợp là:
A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
B. CaO + CO2 CaCO3
C. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
D. NaOH + HCl NaCl + H2O
Câu 16: Trong không khí, khí oxi chiếm khoảng tỉ lệ về thể tích là
A. 25% . B. 79% . C. 21% . D. 80 %.
Câu 17: Bazơ tương ứng với oxit Na2O là
A. NaOH. B. NaNO3 . C. NaCl. D. Na.
Câu 18: Các điều kiện phát sinh sự cháy là
A. chất phải nóng đến nhiệt độ cháy và có đủ khí oxi cho sự cháy.
B. chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.
C. phải có đủ hơi nước.
D. có đủ khí oxi cho sự cháy.
Câu 19: Trong các khí sau, khí nào nặng hơn khí hiđrô?
A. Cl2 B. SO2 C. CO2 D. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 20: CuO có màu:
A. Xanh B. Đỏ gạch C. Đen D. Vàng.
Câu 21: Những hợp chất nào sau đây là muối ?
A. H2SO4, AgNO3 B. CuSO4, NaNO3 C. CuO, NaOH D. HNO3, SO2.
Câu 22: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
B. CaO + CO2 CaCO3
C. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
D. NaOH + HCl NaCl + H2O
Câu 23: Chất nào sau đây được dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm?
A. Fe3O4 B. Không khí C. Zn và dung dịch HCl D. KClO3
Câu 24: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
B. CaO + CO2 CaCO3
C. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
D. NaOH + HCl NaCl + H2O
Câu 25: Axit Clohiđric có công thức là:
A. HCl B. H2SO4 C. ZnCl2 D. H2CO3
Câu 26 : Na2O có tên gọi là:
A. Natri oxit B. Natri (I) oxit C. Đi Natri oxit D. Tên gọi khác
Câu 27: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng?
A. H2 dư B. O2dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được
Câu 28: Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây?
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định được
Câu 29: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:
FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 2, 3, 2, 4 B. 4, 11, 2, 8 C. 4, 12, 2, 6 D. 4, 10, 3, 7
Câu 30: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C.3,36 lít D. 2,42 lít
Câu 31: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng 2H2 + O2 2H2O
Muốn thu được 22,5g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là:
A. 1,12lít B. 2,24lít C. 3,36lít D.4,48lít
Câu 32: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 Cu + H2O
B. Mg +2HCl MgCl2 +H2
C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 +H2O
D. Zn + CuSO4 ZnSO4 +Cu
Câu 33: Phản ứng nào dưới đây là phản ứn thế:
A. 2KClO3 2KCl + O2
B. SO3 +H2O H2SO4
C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 +3 H2O
D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
Câu 34: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch axit H2SO4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 1,12lít khí H2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl
C. Zn và H2SO4 D. Zn và HCl
Câu 35: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4
C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH
Câu 36: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
  1. MgCl; Na2SO4; KNO3
  2. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
  3. CaSO4; HCl; MgCO3
  4. H2O; Na3PO4; KOH
Câu 37: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 38: Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua
C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit
Câu 39: Thể tích khí hiđro thoát ra(đktc) khi cho 13g kẽm tác dụng hết với axit sunfuaric là:
A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 5,86 lít D. 7,35 lít
Câu 40: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là:
A. 56g B.28g C. 5,6g D. 3,7g
Câu 41: Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam S là :
  1. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 8,96 lít. D. 13,44 lít.
Câu 42: Dùng bao nhiêu lit khí hidro (đktc) để khử hoàn toàn 80 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao?
  1. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít.
Câu 43: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điều chế khí hidro bằng cách cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,36 lít khí hidro (đktc). Khối lượng của Fe cần dùng là bao nhiêu?
  1. 8,4 gam. B. 6,8 gam. C. 9,2 gam. D. 10,2 gam.
Câu 44: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước như thế nào?
  1. Đều giảm. B. Đều tăng.
C. Không thay đổi. D. Phần lớn là tăng.
Câu 45: Một số công thức hóa học được viết như sau : FeSO4, Na(OH)2, Fe2O3, Al3O2, HCO3, KCl, Ca(CO3)2, KClO3. Số công thức hóa học viết đúng là :
  1. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 46: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
  1. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
  2. 2H2 + O2 H2O
  3. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
  4. CuO + H2 Cu + H2O
Câu 47: Câu nào sau đây không đúng?
  1. Sự tác dụng của một chất với oxi là sự oxi hóa.
  2. Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
  3. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó có một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
  4. Trong phòng thí nghiệm, oxi có thể được điều chế bằng cách nung kali clorua hoặc kali penmanganat.
Câu 48: Cho 5,6 lít khí hidro tác dụng với 3,36 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng, khối lượng nước thu được là :
  1. 2,25 gam. B. 4,5 gam. C. 3,25 gam. D. 6,5 gam.
Câu 49: Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không khí và hiđro. Trường hợp nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?
A. Dùng bột đồng (II) oxit và sắt.
C. Sử dụng tàn đóm đỏ.
B. Bột lưu huỳnh.
D. Dùng que đóm đang cháy.
Câu 50: Axit là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu :
  1. Không đổi màu. B. Vàng.
C. Đỏ. D. Xanh.
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn