Thành phần của không khí (theo thể tích)Câu 1. Thànhphầncủakhôngkhí (theothểtích): A. 21% O2, 78% N2 và 1% làhơinước. B. 21% O2, 78% N2 và 1% làcáckhíkhác. C. 21% O2, 78% N2 và 1% làkhí CO2. D. 20% O2, 80% N2. Câu 2. Nhómcácchấtnàosauđâyđềulàaxit? A. HCl, H3PO4, H2SO4, H2O. B. HNO3, H2S, KNO3, CaCO3, HCl. C. H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3. D. HCl, H2SO4, H2S, KNO3. Câu 3. Cho dãychấtsau: Nhữngchấtnàolàoxitaxit? A. CO2, CaCO3, SO3, Na2O, B. CO2, ZnO, P2O5, SO3, C. CO2, SO3, N2O5, PbO. D. CO2, SO3, , N2O5, P2O5. Câu 4. Phảnứnghóahọcnàodướiđâykhôngphảilàphảnhóahợp? A. CuO + H2 <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> Cu + H2O B. MgO + 2HCl → MgCl2+ H2 C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 Câu 5. Tínhsố gam nướctạorakhiđốtcháyhoàntoàn 2,24lítkhíhidro (đktc) trongoxi? A. 3,6 g B. 7,2 g C. 1,8 g D. 14,4 g Câu 6. Bằngphươngpháphóahọcnhậnbiếtcácchấtsau: NaCl, HCl, KOH, bằngcáchnào? A. Quỳtím, điệnphânB. Quỳtím, sụckhí CO2 C. QuỳtímD. Nước, sụckhí CO2 Câu 7.Chấtnàotrongsốnhữngchấtsauđâyđược dung đểđiềuchếkhíoxitrongphòngthínghiệm. A/ Kali clorat (KClO3). B/ Khôngkhí C/ Nước. D/Canxicacbonat (CaCO3). Câu 8. TínhkhốilượngNaOHcótrong 100g dung dịchNaOH 15%. A. 15 gamB. 30 gamC. 40 gamD. 50 gam Câu9. Khôngkhígấpkhoảngbaonhiêulầnoxivềthểtích: A. 2 lầnB. 5 lầnC. 21 lần D. 78 lần Câu10. Nhómcácchấtnàosauđâyđềulàmuối? A. HCl, H3PO4, H2SO4, H2O. B. KNO3, CaCO3, NaCl, AlCl3 C. H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3. D. HCl, H2SO4, H2S, KNO3. Câu11. Cho dãychấtsau:Nhữngchấtnàolàoxitbazơ? A. , CaO, Na2O, MgO, K2O B. ZnO, P2O5, SO3, SiO2, C. SO3, CO, N2O5, PbO. D. SO3, SiO2, N2O5, P2O5. Câu12. Phảnứnghóahọcnàodướiđâykhôngphảilàphảnứngphânhủy? A. CuO + H2 <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> Cu + H2O B. MgO + 2HCl → MgCl2+ H2 C. CaCO3<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> CO2 + CaO D. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 Câu13. Tínhsố gam nướctạorakhiđốtcháyhoàntoàn 4,48lítkhíhidro (đktc) trongoxi? A. 3,6 g B. 7,2 g C. 1,8 g D. 14,4 g Câu 14. Bằngphươngpháphóahọcnhậnbiếtcácchấtsau: NaCl, axit H2SO4, Ca(OH)2, bằngcáchnào? A. Quỳtím, điệnphânB. Quỳtím, sụckhí CO2 C. QuỳtímD. Nước, sụckhí CO2 Câu15:Cặpchấtnàosauđâytácdụngvớinhautạothànhmuốivànước? A. Mg và H2SO4 B. MgOvà H2SO4 C. Mg(NO3)2vàNaOH D. MgCl2vàNaOH Câu 16. Có 2 lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: FeSO4 ; FeCl2 . Dùng loại hóa chất nào có thể phân biệt được 2 lọ hóa chất trên? a. NaOH b. Quỳ tím c. BaCl2 ; d. HCl Câu 17. Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. Cu ; H2SO4(l) b. Cu ; H2SO4(đặc,t ) c. Fe ; H2SO4(l) d. Al ; H2SO4(l) Câu18. Cho 69 gam hỗnhợpAl ; Al2O3tácdụnghếtvới dung dịch H2SO4dưthuđược 16,8 lítkhí (đo ở đktc). TỉlệphầntrămcủaAl ; Al2O3tronghỗnhợptrênlầnlượtlà: a. 40% và 60% b. 50% và 50% c. 20% và 80% d.30%và 70%
Câu19:Cặpchấtnàosauđâytácdụngvớinhautạothànhsảnphẩmkhí? A. BaOvàHCl B. Ba(OH)2vàHCl C. BaCO3vàHCl D. BaCl2và H2SO4 Câu20:Trườnghợpnàosauđâycóphảnứngtạosảnphẩmlàchấtkếttủamàuxanh? A. Cho Al vàodungdịchHCl B. Cho Zn vàodungdịch AgNO3 C. Chodungdịch KOH vàodungdịch FeCl3 D. ChodungdịchNaOHvàodungdịch CuSO4 |