Một dd CUSO4 có khối lượng riêng 1,206 g/ml----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 5. 5.1. Một dd CUSO4 có khối lượng riêng 1,206 g/ml. Khi cô cạn 165,84 ml dd này người ta thu được 36 g CuSO4. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dd CUSO4 đã dùng. 5.2. Cho 100 ml dd H2SO4 40% có khối lượng riêng 1,31 g/ml. Tính khối lượng H2SO4 trong dd đó. (Cho: Cu = 64; S = 32; 0=16; H=1; Na = 23; Cl 35,5; Mg 24; K = 39 ; N = 14) 5.3 a. Tính số mol và số b. Tính số muối ăn NaCl cần để pha chế 4 lít dd NaCl 0,5 M. c. Tính khối lượng NaCl cần dùng pha vào 200 g nước để thu được dd có nồng độ 15%. gam chất tan có trong 500 ml dd KNO, 2M. gam d. Cho nước đổ vào 400 g dd HCl nồng độ 3,65% để tạo ra 2 lít dd. Tính CM của dd thu được. 5.4. Pha chế dung dịch a. Tính toán và trình bày cách pha chế 200 g dung dịch NaCl 16%; 400 gam dung dịch CuSO,4% b. Tính toán và trình bày cách pha chế 200 ml dd CuSO, 1,5 M; 300 ml dung dịch NaCl 3M 5.5. a. Tính khối lượng muối ăn NaCl có thể tan trong 250 g nước ở 25°C, biết rằng ở nhiệt độ này độ tan của NaCl là 36 g. b. Nồng độ phần trăm của dd KCI bão hòa ở 0°C là 25,93%. Tính độ tan của KCl ở 0°C. c. Tính khối lượng chất tan NaCl có trong 1 kg dd bão hòa muối ăn, biết độ tan của muối ăn ở 20°C là 36 g. (Cho: Cu = 64; S = 32; 0 = 16; H = 1; Na = 23 ; Cl = 35,5 ;K 39; N = 14) a. b. = = |