Sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết,----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 11. Sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết, đế quốc nào có âm mưu biển Câu 12. Chiến thắng quân sự nào của quân dân Việt Nam buộc Mĩ phải kí vào Hiệp định Pari năm 1973 về Câu 13. Chiến thắng của quân dân miền Nam trong những năm 1965 - 1968 đã chứng tỏ khả năng đánh bại miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới? A. Tây Ban Nha. В. Мі. D. Hà Lan. Câu 22. Hội n mạng Việt Nar A. Quân Tr C. Thực dã C. Pháp chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam? A. Chiến thắng Áp Bắc. B. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không". C. Chiến thắng Vạn Tường. D. Chiến thắng hai mùa khô. Câu 23. Ý nà A. Miền E B. Mĩ rút chiến lược “Chiến tranh cục bộ" của Mĩ là A. chiến thắng Ba Gia. C. chiến thắng Vạn Tường. Câu 14. Đặc điểm về tổ chức nhà nước ở Việt Nam sau đại thắng mùa Xuan 1915 la C. Mĩ vẫ D. Đất n Câu 24. Ng A. Quỹ C. Ngâ Câu 25. M A. Quā C. Qu Câu 26. B. chiến thắng An Lão. D. chiến thắng Bình Giã. A. bộ máy nhà nước ở miền Bắc đã hoàn thiên còn miền Nam chính quyền chưa thành lập. B. ở mỗi miên Bắc - Nam vẫn tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau. C. bộ máy nhà nước ở miền Bắc đã hoàn thiên còn miền Nam mới chỉ có chính quyên ở nông thôn. D. bộ máy nhà nước ở miền Bắc đã hoàn thiên còn miền Nam chính quyền vẫn do chế độ cũ quản lý. Câu 15. Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ" (1965 – 1968) ở miền Nam Việt Nam, Mi có thu đoạn mới là A. sử dụng phổ biến chiến thuật “thiết xa vận". B. tiến hành dồn dân, lập “Âp chiến lược". C. mở những cuộc hành quân "tìm diệt" và “bình định". b D. sử dụng phổ biến chiến thuật “trực thăng vận". Câu 16. Một trong những khó khăn của hai miền Bắc-Nam sau Đại thắng mùa Xuân 1975 là A. đất nước bị chia cắt thành hai miền. B. bị quân đội các nước chiếm đóng. C. hậu quả chiến tranh rất nặng nề. D. tàn dư phong kiến còn nặng nề. Câu 17. Âm mưu cơ bản của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh" (1969-1973) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là thức nào A. U С.С Câu 27 chiến A. С. Câu Nam Ca A. giành lại thể chủ động trên chiến trường. B. tạo ra ưu thế về binh lực và hỏa lực. C. dùng người Mĩ đánh người Việt. D. "dùng người Việt đánh người Việt". Câu 18. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975), sự kiện nào đánh dấu Việt Nam thống nhất về lãnh thổ? A. Đại thắng mùa Xuân 1975. B. Hiệp định Pari năm 1973 được kí kết. C. Mĩ rút quân khỏi miền Nam Việt Nam (1973). D. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (1976). Câu 19. Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam trong thời kì 1954 - 1975 là một Đảng lãnh đạo nhân dân A. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội B. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc, văn hóa trên hai miền đất nước. C. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc. D. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước. Câu 20. Chiến dịch nào đã mở màn cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của nhân dân Việt Nam? A. Chiến dịch Biên giới. C. Chiến dịch Điện Biên Phủ. Câu 21. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt" (1961 - 1965) của Mĩ ra đời trong hoàn cảnh chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm ở miền Nam Việt Nam A. thiết lập chính quyền độc tài. C. lệ thuộc hoàn toàn vào Pháp. ch EGO B. Chiến dịch Việt Bắc. D. Chiến dịch Tây Nguyên. B. bị lung lay tận gốc. D. đàn áp dã man cách mạng. f 2/4 - Mã đề 316 |