Nghiệm của hệ phương trình là?----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Hãy chọn đáp án đúng: (2х-3у -3 là: Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình x+3y = 6 C.( 1; 3) D.(3; -1) В.( 3;B 1) Câu 2: Cho (O;R) lấy hai điểm C và D năm trên (O). Khi đó góc ở tâm là: A.( 2; 1) B. ODČ C. COD D. ROD A. OCD Câu 3: Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị hàm số: A. y = -3x Câu 4: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), có A= 75°;B = 80° thì: A. Ĉ=95°;D=60° Câu 5: Phương trình 3x-4x +1= 0 có : A. A = -28 B. y = 3x? C. y= 2x? D. y = -2x? B. Ĉ=65°;D=70° C. Ĉ=105°;D=90° D. Ĉ=105";D=100 B. A 1 C. A' = 4 D. A' = i Câu 6: Cho (O;R), dây AB < R, điểm C nằm trên cung lớn AB. Khẳng định đúng là: CAB B. ACB =- AOB А. АСВ- C. ACB = AOB D. ACB =-ABO 2 Câu 7: Phương trình 5x + 6x - 7 = 0 có 2 nghiệm x1, X2 khi đó: --7 A. x, +X, = 5 -6 B. x, +X2 = -6 C. X1.X2 D. x,.X, = - Câu 8: Cho đường tròn (O;4cm) khi đó độ dài cung tròn 60° là: 4. * (em) II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) 4 С. 3 t (cm) * (cm') А. В. D. (cm) Bài 1: (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2x+3y = 14 b)4x + y = 18 a) 3x? -10x +3= 0 Bài 2: Cho hai hàr 1 số: y = x (P) và y = x+ 2 (d). (1,5 điểm). a) Vẽ các đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tim tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Bài 3: Cho phương trình: x a) Với giá tị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x,,x, Bài 4: Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Dây BC = đường tròn. Tia AC cắt Bx tại M. Gọi E là trung điểm của AC. (3,0 điểm) a) Chứng minh tứ giác OBME nội tiếp đường tròn. b) Gọi I là giao điểm của BE với OM. Chứng minh: IB.IE = IM.IO. c) Tính diệt tích hình viên phân giới hạn bởi dây BC và cung nhỏ BC, biết R=6cm.. - 5x + m = 0 (1) (m là tham số). (1,5 điểm) thỏa mãn x + x2 = 13. R. Từ B kẻ tiếp tuyến Bx với --HẾT- 619 |