Số hiệu nguyên tử của M là----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- ALi (Z =3) B. Be (Z = 4) C. N (Z =7) D. C (Z = 6) Câu 8. Trong nguyên tử của nguyên tố M có tổng số hạt p, n, e là 58. Biết số hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là A. 19 B. 20 C. 18 D. 21 Câu 9. Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là A. 17 B. 18 C. 34 D. 52 Câu 10. Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p, n, e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử đó là A. A = 122 B. A = 96 C. A = 85 D. A = 74 Câu 11. Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số nơtron: (1) ”Na; (2) BC; (3) ',F; (4) 35 CL. 17 A. 1; 2; 3; 4 B. 3; 2; 1; 4 C. 2; 3; 1; 4 D. 4; 3; 2; 1 Câu 12. Nguyên tử F có tổng số hạt p, n, e là A. 20 B. 9 C. 38 D. 19 Câu 13. Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì cho biết A. số A và số 7. C. số electron và proton. B. số A. D. số Z. Câu 14. Đồng vị là những nguyên tử có cùng A. số proton nhưng khác nhau số nơtron. B. số khối nhưng khác nhau số nơtron. D. cùng điện tích hạt nhân và số khối. C. số khối nhưng khác điện tích hạt nhân. Câu 15. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số hạt cơ bản B. số nơtron C. số proton D. số khối. Câu 16. Nguyên tử Kali (Z = 19) có số lớp e là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 17. Lớp thứ 4 (n =4) có số electron tối đa là A. 32 B. 16 C. 8 D. 50 Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có le. Vậy số hiệu nguyên tử của R là A. 15 B. 16 C. 14 D. 19 Trang 1 |