Một gen nhân đôi 3 lần đã phá cỡ tất cả 22. 680 liên kết hydro; gen đó có 360 Ađênin. a/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại của gen. b/ Tính số liên kết Hydro có trong các gen con tạo ra
Bài 9: Một gen nhân đôi 3 lần đã phá cỡ tất cả 22. 680 liên kết hydro; gen đó có 360 Ađênin.
a/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại của gen.
b/ Tính số liên kết Hydro có trong các gen con tạo ra.
Bài 11: Một gen có 240 Ađênin và có . Gen đó nhân đôi liên tiếp 3 đợt. Xác định:
a/ Số gen con được tạo ra
b/ Số liên kết Hydro bị phá vỡ trong quá trình trên.
c/ Số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi
Bài 13: Có hai gen nhân đôi một số lần không bằng nhau và đã tạo ra tổng số 20 gen con. Biết số lần tự nhân đôi của gen I nhiều hơn số lần tự nhân đôi của gen II.
a/ Xác định số lần tự nhân đôi và số gen con được tạo ra của mỗi gen
b/ Gen I và gen II đều có 15% A; gen I dài 3060 Ao và gen II dài 4080 Ao. Xác định:
Số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen I tự nhân đôi.
Số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen II
Bài 14: Có hai gen đều nhân đôi một số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 16 gen con. Trong quá trình nhân đôi đó gen I đã sử dụng của môi trường 14.952 nuclêôtit và số nuclêôtit chứa trong các gen con tạo ra từ gen II là 19.200 nuclêôtit. Xác định:
a/ Số làn tự nhân đôi của mỗi gen.
b/ Số lượng nuclêôtit của mỗi gen
Bài 15: Một gen có tỉ lệ và có 2888 liên kết Hydro. Gen đó nhân đôi một số lần và đã phá vỡ 89528 liên kết Hydro.
a/ Tính số lần tự nhân đôi của gen.
b/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại chứa trong các gen con.
Bài 16: Một gen nhân đôi 2 lần, trong quá trình này gen đã sử dụng của môi trường 4560 nuclêôtit và có 5760 liên kết hydro bị phá vỡ.
a/ Tính chiều dài của gen.
b/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen.