----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- b) B = 3(x + 4)(x − 4) + (x − 1)® _ (x + 2)(x? _ 2x + 4) với x = −3. Bài 3. Tìm x biết : a) 3(x + 2)² + (2x - 1)2 - 7(x + 3)(x - 3) = 36; b) (x - 1)³-(x + 3)(x² - 3x + 9) + 3(x² - 4) = 20. Bài 4. Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến : a) A = x² - 4x + y² + 2y + 12 Bài 5. Chứng minh các đẳng thức : a) (a + b)2-4ab = (a - b)² b) (a + b + c)² = a² + b² + c² + 2ab + 2ac + 2bc c) (a - b)³ = a³-b³-3ab(a - b). II. CÁC BÀI TOÁN KIỂM TRA b) B=x²-x+ 5. Bài 6. Giá trị của biểu thức sau có phụ thuộc vào biến x không ? a) A = 9x³-37- (3x + 1)(9x² - 3x + 1); b) B=(x + 1)³ - (x - 1)³. Bài 7. Tìm các số x và y biết : a) xử - g = 98, xử + xy + y = 49 và x + y = 8 b) x* + y = 133; x^ – xy + y = 19 và x - y = 3. Bài 8. Tìm giá trị của biểu thức : a) A = x^ – 3x + 3x + 99 với x = 11; b) B = x® + 3x + 3x − 1999 với x = 99.