bủh bủh lmao | Chat Online
01/07/2022 23:31:45

Tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa


Bài 4: Tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ gạch chân trong các câu sau:

a.      Cơn gió lành từ biển thổi vào làm cho mọi người cảm thấy dễ chịu

Từ đồng nghĩa: mát, mát lành, mát lạnh

Từ trái nghĩa: độc

b.     Lá lành đùm lá rách

Từ đồng nghĩa: …nguyên vẹn, lành lặn……

Từ trái nghĩa: rách/tả tơi

c.      Đời ta gương vỡ lại lành

     Từ đồng nghĩa:……liền……

     Từ trái nghĩa: ……vỡ, bể…..

d.     Chị ấy lành lắm, suốt ngày chỉ biết làm việc

Từ đồng nghĩa:…hiền………..

      Từ trái nghĩa: …dữ……….

e.      Thời tiết hôm nay lạnh

Từ đồng nghĩa:……ren rét, lành lạnh, se se lạnh…..

      Từ trái nghĩa: …nóng nực…., …

f.       Vẻ bề ngoài của anh ấy trông có vẻ lạnh lùng thế thôi.

Từ đồng nghĩa: ……thờ ơ, dửng dưng…….

     Từ trái nghĩa: …thân thiện, ấm áp……………..

g.     Ngôi nhà ấy rất rộng

Từ đồng nghĩa: to, bao la mênh mông

Từ trái nghĩa: hẹp,

h.     Anh ấy là người rộng lượng

Từ đồng nghĩa: ………………..

     Từ trái nghĩa: ……………………….

i.       Con đã lớn rồi, con cần phải tự lập

Từ đồng nghĩa:…………….

     Từ trái nghĩa: ………………

j.        Ông tôi bỏ cặp kính xuống bàn

Từ đồng nghĩa: …………..

     Từ trái nghĩa: ……… ……

k.     Bạn chỉ giữ lại được những hạt mẩy.

     Từ đồng nghĩa:……..

     Từ trái nghĩa: …………

l.        Căn nhà bị bỏ hoang đã lâu lắm rồi

    Từ đồng nghĩa:…………………

    Từ trái nghĩa.

m.    Số người ta đỏ nên làm gì cũng sẽ thắng lợi

Từ đồng nghĩa:.

     Từ trái nghĩa: .

n.     Rượu mạnh quá nên làm nhiều người say

Từ đồng nghĩa:n….

     Từ trái nghĩa: …………

o.      Một trận gió thổi mạnh là cây lá rụng lả tả

     Từ đồng nghĩa:……….

     Từ trái nghĩa: ….

p.      Anh ấy đập bong rất mạnh

Từ đồng nghĩa:….

     Từ trái nghĩa: .

q.       Bạn ấy đến chậm mất 1 lúc

Từ đồng nghĩa:…….

     Từ trái nghĩa: sớm,

r.        Bạn ấy chép bài rất chậm

     Từ đồng nghĩa:.

     Từ trái nghĩa: .

s.       Cây  cổ thụ đã sống gần trăm năm

     Từ đồng nghĩa:….,

     Từ trái nghĩa: .

t.        Chị ấy nấu cơm bị sống

Từ đồng nghĩa:.

      Từ trái nghĩa: .

u.     Ăn rau sống rất ngon

Từ đồng nghĩa:….

      Từ trái nghĩa: .

Bài tập đã có 4 trả lời, xem 4 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn