Tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩaBài 4: Tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ gạch chân trong các câu sau: a. Cơn gió lành từ biển thổi vào làm cho mọi người cảm thấy dễ chịu Từ đồng nghĩa: mát, mát lành, mát lạnh Từ trái nghĩa: độc b. Lá lành đùm lá rách Từ đồng nghĩa: …nguyên vẹn, lành lặn…… Từ trái nghĩa: rách/tả tơi c. Đời ta gương vỡ lại lành Từ đồng nghĩa:……liền…… Từ trái nghĩa: ……vỡ, bể….. d. Chị ấy lành lắm, suốt ngày chỉ biết làm việc Từ đồng nghĩa:…hiền……….. Từ trái nghĩa: …dữ………. e. Thời tiết hôm nay lạnh Từ đồng nghĩa:……ren rét, lành lạnh, se se lạnh….. Từ trái nghĩa: …nóng nực…., … f. Vẻ bề ngoài của anh ấy trông có vẻ lạnh lùng thế thôi. Từ đồng nghĩa: ……thờ ơ, dửng dưng……. Từ trái nghĩa: …thân thiện, ấm áp…………….. g. Ngôi nhà ấy rất rộng Từ đồng nghĩa: to, bao la mênh mông Từ trái nghĩa: hẹp, h. Anh ấy là người rộng lượng Từ đồng nghĩa: ……………….. Từ trái nghĩa: ………………………. i. Con đã lớn rồi, con cần phải tự lập Từ đồng nghĩa:……………. Từ trái nghĩa: ……………… j. Ông tôi bỏ cặp kính xuống bàn Từ đồng nghĩa: ………….. Từ trái nghĩa: ……… …… k. Bạn chỉ giữ lại được những hạt mẩy. Từ đồng nghĩa:…….. Từ trái nghĩa: ………… l. Căn nhà bị bỏ hoang đã lâu lắm rồi Từ đồng nghĩa:………………… Từ trái nghĩa. m. Số người ta đỏ nên làm gì cũng sẽ thắng lợi Từ đồng nghĩa:. Từ trái nghĩa: . n. Rượu mạnh quá nên làm nhiều người say Từ đồng nghĩa:n…. Từ trái nghĩa: ………… o. Một trận gió thổi mạnh là cây lá rụng lả tả Từ đồng nghĩa:………. Từ trái nghĩa: …. p. Anh ấy đập bong rất mạnh Từ đồng nghĩa:…. Từ trái nghĩa: . q. Bạn ấy đến chậm mất 1 lúc Từ đồng nghĩa:……. Từ trái nghĩa: sớm, r. Bạn ấy chép bài rất chậm Từ đồng nghĩa:. Từ trái nghĩa: . s. Cây cổ thụ đã sống gần trăm năm Từ đồng nghĩa:…., Từ trái nghĩa: . t. Chị ấy nấu cơm bị sống Từ đồng nghĩa:. Từ trái nghĩa: . u. Ăn rau sống rất ngon Từ đồng nghĩa:…. Từ trái nghĩa: . |