LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

Bài 4: Tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ gạch chân trong các câu sau:

a.      Cơn gió lành từ biển thổi vào làm cho mọi người cảm thấy dễ chịu

Từ đồng nghĩa: mát, mát lành, mát lạnh

Từ trái nghĩa: độc

b.     Lá lành đùm lá rách

Từ đồng nghĩa: …nguyên vẹn, lành lặn……

Từ trái nghĩa: rách/tả tơi

c.      Đời ta gương vỡ lại lành

     Từ đồng nghĩa:……liền……

     Từ trái nghĩa: ……vỡ, bể…..

d.     Chị ấy lành lắm, suốt ngày chỉ biết làm việc

Từ đồng nghĩa:…hiền………..

      Từ trái nghĩa: …dữ……….

e.      Thời tiết hôm nay lạnh

Từ đồng nghĩa:……ren rét, lành lạnh, se se lạnh…..

      Từ trái nghĩa: …nóng nực…., …

f.       Vẻ bề ngoài của anh ấy trông có vẻ lạnh lùng thế thôi.

Từ đồng nghĩa: ……thờ ơ, dửng dưng…….

     Từ trái nghĩa: …thân thiện, ấm áp……………..

g.     Ngôi nhà ấy rất rộng

Từ đồng nghĩa: to, bao la mênh mông

Từ trái nghĩa: hẹp,

h.     Anh ấy là người rộng lượng

Từ đồng nghĩa: ………………..

     Từ trái nghĩa: ……………………….

i.       Con đã lớn rồi, con cần phải tự lập

Từ đồng nghĩa:…………….

     Từ trái nghĩa: ………………

j.        Ông tôi bỏ cặp kính xuống bàn

Từ đồng nghĩa: …………..

     Từ trái nghĩa: ……… ……

k.     Bạn chỉ giữ lại được những hạt mẩy.

     Từ đồng nghĩa:……..

     Từ trái nghĩa: …………

l.        Căn nhà bị bỏ hoang đã lâu lắm rồi

    Từ đồng nghĩa:…………………

    Từ trái nghĩa.

m.    Số người ta đỏ nên làm gì cũng sẽ thắng lợi

Từ đồng nghĩa:.

     Từ trái nghĩa: .

n.     Rượu mạnh quá nên làm nhiều người say

Từ đồng nghĩa:n….

     Từ trái nghĩa: …………

o.      Một trận gió thổi mạnh là cây lá rụng lả tả

     Từ đồng nghĩa:……….

     Từ trái nghĩa: ….

p.      Anh ấy đập bong rất mạnh

Từ đồng nghĩa:….

     Từ trái nghĩa: .

q.       Bạn ấy đến chậm mất 1 lúc

Từ đồng nghĩa:…….

     Từ trái nghĩa: sớm,

r.        Bạn ấy chép bài rất chậm

     Từ đồng nghĩa:.

     Từ trái nghĩa: .

s.       Cây  cổ thụ đã sống gần trăm năm

     Từ đồng nghĩa:….,

     Từ trái nghĩa: .

t.        Chị ấy nấu cơm bị sống

Từ đồng nghĩa:.

      Từ trái nghĩa: .

u.     Ăn rau sống rất ngon

Từ đồng nghĩa:….

      Từ trái nghĩa: .

4 trả lời
Hỏi chi tiết
2.217
1
4
Phạm Thị Hòa
01/07/2022 23:36:37
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
1
Mitsuba Sousuke
01/07/2022 23:37:47
+4đ tặng
a) Đồng nghĩa: mát
Trái nghĩa: độc
b) ĐN: nguyên
TN: rách
c)ĐN; liền
TN: vỡ
1
1
Phạm Minh Thắng
01/07/2022 23:41:35
+3đ tặng

h.     Anh ấy là người rộng lượng

Từ đồng nghĩa: ……bao dung…………..

     Từ trái nghĩa: ……………hẹp hòi………….

i.       Con đã lớn rồi, con cần phải tự lập

Từ đồng nghĩa:………trưởng thành…….

     Từ trái nghĩa: ……nhỏ…………

j.        Ông tôi bỏ cặp kính xuống bàn

Từ đồng nghĩa: ……tháo……..

     Từ trái nghĩa: ……đeo… ……

k.     Bạn chỉ giữ lại được những hạt mẩy.

     Từ đồng nghĩa:……..

     Từ trái nghĩa: …………

l.        Căn nhà bị bỏ hoang đã lâu lắm rồi

    Từ đồng nghĩa:………bỏ trống…………

    Từ trái nghĩa.....lấp đầy.....

m.    Số người ta đỏ nên làm gì cũng sẽ thắng lợi

Từ đồng nghĩa:. may mắn

     Từ trái nghĩa: . đen, xui

n.     Rượu mạnh quá nên làm nhiều người say

Từ đồng nghĩa:….

     Từ trái nghĩa: …………nhẹ

o.      Một trận gió thổi mạnh là cây lá rụng lả tả

     Từ đồng nghĩa:……….

     Từ trái nghĩa: ….nhẹ

p.      Anh ấy đập bong rất mạnh

Từ đồng nghĩa:….

     Từ trái nghĩa: .nhẹ

q.       Bạn ấy đến chậm mất 1 lúc

Từ đồng nghĩa:…….lề mề

     Từ trái nghĩa: sớm, nhanh

 

0
0
Trà My
02/07/2022 06:01:37
+2đ tặng
h) đồng nghĩa : bao dung
    trái nghĩa   : hẹp hòi, ích kỷ
i ) đồng nghĩa: to
     trái nghĩa:  nhỏ, bé
j)đồng nghĩa: tháo, vứt
 trái nghĩa : lấy

  trái nghĩa:   

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất
Trắc nghiệm Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư