----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 107: ( Mức 2) Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang: A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không màu. D. Màu tím. Câu 108: (Mức 2) Cho phản ứng: BaCO3 + 2X → H2O + Y +CO2 X và Y lần lượt là: A. H2SO4 và BaSO4 B. HC1 và BaCl C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl, Câu 109: (Mức 2) Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang: A. Đỏ B. Vàng nhạt C. Xanh D. Không màu Câu 110: ( Mức 2) Dung dịch A có pH<7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là: A. HCI B. Na₂SO4 C. H₂SO4 D. Ca(OH)2 Câu 111: (Mức 2) Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất: HNO3, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là: A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2. B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3. C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 . 081 D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2. Câu 112: (Mức 2) Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCI, KOH, NaNO3, Na₂SO4. A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4. B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl. C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl. D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4. Câu 113: (Mức 2) Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là: A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 114: (Mức 2) Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: A. 13,6 g B. 1,36 g C. 20,4 g D. 27,2 g Câu 115: (Mức 3) 11