----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 8. Giải các phương trình sau: 1 anin guoi th 2x-3 V x-1 a). = 2; (nourit tomobori b) √4x² -9 = 2√2x+3; qriq i une and ind on c) √√2-x-√√x²-4 = 0; 1 d) √4x-20 + √x-5-√9x - 45=4 * Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp: = 2; Bài 9. Giải các phương trình sau: a) √√x² - 8x + 16 = 5; 2 (b c) √√x-3-2√x² -9 = 0; d) 2√9x-27-√25x-75-√49x-147 = 20. 0 ≤n lov Bài 10. Giải các phương trình sau: x-3 a) V2x+1 b) d>h fov (A-1) BATS (o ==√√7x+5; RE AS den b) 9x-7 √7x+5 use purit võid onog tu. 10x-7 √3x + 5. d-n al-al day+nS de dova-s = √3x +5; (4 Bà B c) √x-2-2√x² -4 = 0; 40 d) √x − 2 + √4x −8 − √9x−18 – 2. 2 una budi usid nog til