Nhân đơn thức với đa thức
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức:
1). 3x²(5x² - 2x - 4)
4). 2x²(4x²5xy + 8y³)
7). (3xy - x² + y). ²x²y
10). -2x¹y²(6x4 - 10x²y³ - y5)
13). 3x(2x²³x².
- x² - 4x)
2). xy²(x²y + x³y² + 3x²y³)
5). 2xy²(5x² + 3xy-6y³)
8). (4x³ — 5xy + 2x)(——xy)
²/
3
x²(x + x²-²-x²)
4
14). —x³y³(7x+ + 5x²y—
11).
10
21
3).xyz(x²y+3yz² + 4xy²z)
3
6). - x²y(xy² - xy + 2x²y²)
1
2
4
9). 2x²(x² + 3x +
11/13
12). 2xy²(xy + 3x²y - 2xy^²)