đặt câu (dựa vào nghĩa tiếng việt) ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 22. (n) warnings Cảnh báo 23. (to) call ST off Hủy bỏ 24. (n) Thrilling Ly kỳ/hồi hộp 25. (to) dive Lặn 27. (to) switch Chuyển sang (cải khác) a All cigarette packets carry | Tất cả bao thuốc lá đều có government health | cảnh báo của Chính phủ về vấn đề sức khỏe 28. Apart from Ngoài...ra/ngoại trừ warning The police have called off | Cảnh sát hủy bỏ việc tìm the search for the missing | kiếm đứa trẻ mất tích cho child until dawn tomorrow tới tận sáng hôm sau The book is thrilling adventure story 26. | (to) look forward to doing | She was looking forward Bà ấy đang mong chờ gặp ST to seeing grandchildren again the | lạ những đứa cháu của Mong chờ/chờ đợi mình a | Quyển sách này kể về một câu chuyện phiêu lưu ly kỳ Dolphins can dive to great | Cả heo có thể lặn rất sâu depths She started studying | Lúc đầu cô ấy học chuyên English, but switched to | ngành về tiếng Anh. History in her second year Apart from the low salary, it's not a bad job nhưng sau đó cô ấy chuyển sang học về lịch sử vào năm thứ hai Ngoại trừ vấn đề về lương thấp thì đây không phải là một công việc tệ