Bài 2: Viết các số đo diện tích sau: a) Bốn trăm linh năm đề-ca-mét vuông. b) Mười hai nghìn sáu trăm héc-tô-mét vuông. c) Năm nghìn ba trăm hai mươi mốt mi-li-mét-vuông. d) Mười chín nghìn không trăm hai mươi héc - tô - mét vuông. e) Hai mươi hai mét vuông. f) Một triệu chín trăm năm mươi bảy xăng-ti-mét vuông g) Một nghìn bốn trăm linh hai mi-li-mét vuông. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8 dam² = .....m² 20 hm². dam² 5 cm² = ....mm² **** 2 3 m² = ....cm² 7 hm² 13 km² **** hm² c) 1/10 hm² =.... m² 3/5 hm² =.... m² 2 **** 10 cm² 6 mm² 1hm² 15dam²: 12km² 4dam² 2 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 38 m² 25 dm² = dm² 15dm² 9cm²....cm² **** ... mm² 2 = ***** b) 300 m² 2100 dam².....hm² 2 900 mm² = 8000 dm² = 50 000 m² 34 000 hm²....km² = ....hm² ....m ...m² **** . dam² cm² 2 ....m d) 1/10 km² =....hm² 1/2 km² = ....hm² .... b) 198 cm² = ....dm² ....cm² 2080 dm² .. m² ....dm² 3107 mm² .cm²....mm² 5427dam² =...hm²...dam² .... 6027hm²...km²....km²