Phan tích đa thức thành nhân tửhộ iem vs ạ:<< ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: @ x²(x-3) - 4x + 12; d 6x2 - 12x - 7x + 14; 83x² - 4y + 4x - 3y²; g 10ax-5ay - 2x + y; Bài 4. Phân tích các da thức @a² - 2a +1-b²; @ 9x² - 6x +1-25y²; + + 6x-9; 849y2-1² - x² Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: @x²-4-3(x - 2); @x³-4x²-8x + 8; Bài 6. Tìm x, biết b2a(x+y)-x-y; exy-y²-3x + 3y; hx³2x² + 2x - 4; 9x2 + 6x3 = 0; sau thành nhân tử: bx² + 2xy + y² - 81; e 4x² + y²-9-4xy; h 25x²-4y2-4y - 1; bx² - xy + 5y - 25; ex² - y² + 4x + 4; hx + 5x³ + 15x - 9; @ 2x(x-7)+5x-35 = 0; bx(x-3) - 7x + 21 = 0; dx³-5x²-x+ 5 = 0; ex² - 6x + 8 = 0; hx²-36= 0; kx³x²-x+ 1 = 0; ©2x4+5x² - 10x; x²y + xy² - 4x - 4y; a³ a² +9a - 9; - a A= r _ r+ x - − 1 chia hết cho x − 1. b B = x? _ xy + y − x chia hết cho x − y. © C = xy (x+y) + xy − x − y − 1 chia hết cho x + y +1. @ D = x +4xy + 4y? – 9z chia hết cho x + 2y +32. Ⓒx² + 6x +9-y²; a²-9+6x-x²; 4x² - y² + 8y - 16; ©x³+x²-2x-8; Ⓒx² + 2x - 4y² - 4y; x4-6x³ +54x - 81; ©x³ - 2x² + x - 2 = 0; 4x²-49 = 0; x³ + x² + x + 1 = 0; 8 1x² - 25 = 0; Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử @ 3x - 3y; 6 2x² + 5x³ + x²y; 14x²y - 21xy2 + 28x²y²; dx(y-1)-y(y - 1); e 10x(x - y) -8y(y - x); 6x4-9x³; 8x² + 4x-y² + 4; h 3x² + 6xy + 3y² - 3z²; x² - 2xy + y² - z² + 2zt - 1²: x²(y-z) + y² (z - x) + z²(x - y); kx³ + 3x²y + x + 3xy² + y + y³; 0x³+ y(1-3x²) + x (3y²-1)-y³; (m) 27x³ + 27x² + 9x + 9; 8xy³-5xyz-24y² + 15z. Bài 8. Chứng minh A = n* + 2n – 2n – 1 chia hết cho n − 1 với mọi số nguyên n. Bài 9. Chứng minh B = n* + n +n+1 chia hết cho n +1 với mọi số nguyên n. Bài 10. Chứng minh với mọi số nguyên x,y, z thì: 0x² - 4x + 4 = 0. |