a) Đọc các số thập phân sau: 3,54; 502,60; 2921,75; 0,056. b) Viết các số thập phân có: +) Năm đơn vị, chín phần một trăm. +) Sáu mươi sáu đơn vị, sáu phần mười, sáu phần trăm, sáu phần nghìn. Câu 3: Chuyển các phân số thập phân thành hỗn số rồi chuyển thành số thập phân 10 A 01 0,01 315 121 6308 505 10 10 100 100 Câu 4: Nêu giá trị của chữ số 1 trong từng số thập phân sau: 15,35; 71,65; 3,12; 2,31 Câu 5: 17 a) Viết phân số dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 10, 100, 1000. 2 b) Viết ba phân số thập phân mới tìm được thành ba số thập phân. 17 c) Có thể viết 2 thành những số thập phân nào? hả năm tư