Tìm m để (d1) // (d2)----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- HÀM SỐ BẬC NHẤT Bài tập áp dụng:Bài tập 1: Cho đường thẳng (d,): y = x+2 và đường thẳng (d,): y=(2m²-m)x+m² + m. a) Tim m dě (d)//(d.). b) Gọi 4 là điểm thuộc đường thẳng (d,) có hoành độ x = 2 . Viết phương trình đường thẳng, (d,) đi qua 4 vuông góc với (d,) . y=ax² + b² Ds A HAM SÓ BAC 2 x=2=³y = ²1 @ds) = 4=2a+s Bài tập áp dụng. Vì (3) dia (d) 2006-246-864 myſtely-2346. = Bài 1: Vẽ đồ thị các hàm số sau và chỉ ra khoảng đồng biển, nghịch biến của hàm số: a) y = 2x² b) y ·x² c) y = - 5x² Bài 2: Cho hàm số y= (m+2)x? (ma -2) . Tìm giá trị của m để: a) Hàm số đồng biển với x<0. b) Có giá trị y=4 khi x=−1. 1 Bài 3: Cho parabol y= x2. Xác định m để các điểm sau nằm trên parabol: 4 a) A(√2;m) b) B(-√2;m) Bài 4: Xác định m để đồ thị hàm số y=(rẻ - 2)x2 điểm A(1;2). Với m tìm được, đồ thị hàm số có đi qua điểm B(2,9) hay không? a) di qua b) Đổng biến trên (0, + co) và nghịch biển trên (- ), 0) Bài 5. a) Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc toạ độ O và điểm M(2:4). điểm M(2,4). b) Viết phương trình parabol dạng y = ax? và đi qua c) Vẽ parabol và đường thẳng trên trong cùng một hệ trục toạ độ và tìm toạ độ giao điểm của chúng. Bài 6. Cho hàm số y= ax (a*0) . a) Xác định a để đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1,2). b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được. c) Tìm các điểm trên đồ thị có tung độ bằng 4. |