Lê Văn thành | Chat Online
22/08/2022 15:21:25

Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh “as.as” và tính từ trong ngoặc


----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
V.SO SÁNH (COMPARISONS) VỚI "AS....AS", "THE SAME AS", "DIFFERENT FROM"
Bài 1. Hoàn thành các câudưới đây, sử dụngcấu trúc so sánh “as.as” và tínhtitrongngoặc.
1. I am not you.
(tall)
2. This book is not
3. This summer is
4. Yesterday was
5. I think my essay is
14. Sleeping on the sofa is not
15. This hotel is
that one. (interesting)
last summer. (hot)
today. (sunny)
6. My dog isn't
7. Children nowadays are not
8. Watching movie is not
9. Jane is
10. Cats are not
11. My brother said that going abroad was not
12. She didn't want to be late, so she run_
13. Please call me
yours. (good)
it appears to be. (fierce)
16. My grandmother is
17. Do you think learning Japanese is
18. This musician is not
19. Ann looks
they used to be. (active)
reading books. (entertaining)
as a doll. (pretty)
dogs. (friendly)
possible. (soon)
he thought. (amusing)
she could. (fast)
in bed. (comfortable)
the one near the beach but it is much better. (expensive)
fairy godmother. (warm-hearted)
learning English? (difficult)
that one. (popular)
princess in her new dress. (gorgeous)
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn