----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc. 1. She (not study).......... on Saturday. 2. He (have) ........... a new haircut today. 3. I usually (have). ..breakfast at 6.30. ********* 4. Peter (not/ study)..........very hard. He never gets high scores. 5. My mother often (teach)..........me English on Saturday evenings. 6. I like Math and she (like)..........Literature. 7. My sister (wash)..........the dishes every day. 8. They (not/ have)..........breakfast every morning. Bài 4: Viết lại câu, điền đúng dạng từ trong ngoặc. 1. My brothers (sleep) on the floor. (often) =>_ 2. He (stay) up late? (sometimes) => 3. 1 (do) the housework with my brother. (always) => 4. Peter and Mary (come) to class on time. (never) => 5. Why Johnson (get) good marks? (always) => 6. You (go) shopping? (usually) => 7. She (cry). (seldom) => 8. My father (have) popcorn. (never) =>