----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 3. Viết câu phủ định. Sử dụng các biểu mẫu ngắn. 64. I'm the best in the class. 65. Mark does homework in the evening. 66. We play football after school. 67. You run fast. 68. Tim and Lucas work at weekends. 69. I like classical music. 70. These exercises are difficult. 71. She has science on Fridays. ↑↑↑↑↑ ↑ ↑ ↑