Giúp e với please:((((((( ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- b) Acidic oxide (Oxit axit) EX 2: CO₂ SO3 -CI -Br -NO3 TÊN AIDIC OXIDE = TIỀN TỎ + TÊN PHI KIM + TIỀN TỎ + OXIDE 2.2. ACID a) Tên một số acid thông dụng 3. BASE Công thức hóa học HCI HBr H₂S H₂SO3 5) Tên một số gốc acid thông dụng Gốc acid Tên gốc acid chloride bromide nitrate Tiền tố 1 - Mono K 3: NaOH Phiên âm tiếng Anh /'münǝu/ 2-Di /dai/ 3-Tri /trai/ Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono + oxide = monoxide penta + oxide = pentoxide P2O5 Tên gọi Gốc acid Tiền tố 4-Tetra 5- Penta =SO4 =SO3 Công thức hóa học H₂SO4 H₂CO3 H3PO4 HNO3 Tên gốc acid sulfate Phiên âm tiếng Anh /'tetra/ /penta/ sulfite Tên gọi Gốc acid =CO3 =PO4 Tên gốc acid carbonate phosphate TÊN BASE = TÊN KIM LOẠI + HÓA TRỊ (NẾU CÓ)+ HYDROXIDE (OH) Cu(OH)2 Fe(OH)3 Ca(OH)2 a vào khả năng tan trong nước, base được chia làm 2 loại là: base tan và base không tan.