phát biểu đúng sai, giải thích 33. Mọi trình tự nucleotit trên mARN đều được dịch mã ... 34. Các quá trình/cấu trúc có sử dụng NTBS gồm: ADN, tARN, rARN, sao chép, phiên mã, dịch mã, riboxom, mARN 35. Trong dịch mã, có sự bắt cặp bổ sung giữa mARN và tARN. 36. Trong dịch mã, riboxom đóng vai trò xúc tác hình thành liên kết phosphodiester 37. Quá trình hoạt hóa axit amin giúp gắn aa vào tARN tương ứng, và không tốn năng lượng 38. Khởi đầu dịch mã được thực hiện tại codon 5’AUG3‘, do tARN có trình tự anticodon 5’UAX3 thực hiện, tARN này mang axit amin metionin/foocmin-metionin 39. Trên 1 mARN có thể có đồng thời nhiều riboxom cùng trượt để dịch mã, giúp tăng hiệu suất dịch mã 40. Mỗi loại tARN có một loại anticodon riêng, tARN kết thúc có anticodon bổ sung với codon kết thúc ...