----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 10. You/ come/ my birthday party/ tomorrow? 11. Where/ you/go/ last summer? 12. How much/ money/ you/spend/on clothes/ last month? 13. How/ ethnic people/ dress/ in special occasions? 14. Who/ swim/ in the swimming pool/ now? 15. How often/ Mr. Smith/ now/ the lawn? B – ARTICLES (Mạo từ) Mạo từ a an Cách dùng và vị trí -a đứng trước danh từ đếm được số ít. -a đứng trước danh từ bắt đầu bằng một phụ âm (conson được phát âm như phụ âm. Ví dụ: A ruler (cây thước), a pencil (cây bút chì), a pig (con heo), street (đường một chiều) -a được dùng với ý nghĩa “mỗi, bất cứ” Ví dụ: A lion lives in the jungle. an đứng trước danh số ít. an đứng trước danh tip bắt đầu bằng một nguyên âm (a