Nhân đơn thức với đa thức. Nhân đa thức với đa thức----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A. KIẾN THỨC CƠ BẢN B. BÀI TẬP Bài 1: Rút gọn: BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC A(B+C) = AB + AC A=x (a-b) + b(1-x)+ x(bx + b)-ax(x + 1) B=x²(11x-2) + x²(x-1)-3x(4x²-x-2) Bài 2: Tìm hệ số của x" và xẻ trong da thức sau: Q=(x'−3x +2x+1)(-x)-x(2x−3x+1) Bài 3: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x và y: M=3x(x - 5y)+(y-5x)(-3y)-3(x²-y)-1. xS-S,x"-1 Bài 4: Cho S=1+x+x +x'+x'+x. Chứng minh Bài 5: Rút gọn và tính giá trị biểu thức: A=4a( 5a – 3b) — 5a’(4a + b),với a=-2,b=-3. Bài 6: Tìm m,biết: ( x −x + 1)x−(x +1)x + m = -2x +x+5. B. BÀI TẬP Bài 1: BÀI 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA A, KIẾN THỨC CƠ BẢN (A+B)(C+D) = AC + AD + BC + BD 1. Tinh: (2a-b)(4a² + 2ab + b²). 2. Rút gọn và tính giá trị biểu thức: Q=(x−4)(x−2)−(x−1)(x−3),cho x=l 4 3. Tìm x, biết : (3x + 2)(x − 1) − 3(x + 1)(x – 2)=4 4. Tìm hệ số của x" trong đa thức: P = ( x - 2x? +x − 1)( 5x−x). Bài 2: 1.Rút gọn : A = (5x-1)(x+3)-(x-2)(5x-4) B=(3a-2b)( 9a² + 6ab + 4b²). 2.Chứng minh biểu thức : n( 2n – 3) – 2n( n + 2)luôn chia hết cho 7,với mọi số nguyên n. Bài 3: 1. Tìm m,biết : x" − x +6x−x+m=(x−x+5)(x+1). 2. Rút gọn : ( 2x − 1)(3x + 2)(3 −x). 3. Chứng minh: ( x − y)(x +xy+xy + xy +y)=x-y. Bài 4: a)Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2x’ – 8x + 1 b) Tìm giá trị lớn nhất của B = -5x 4x + 1 Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của a) A = (3x - 1)²-4|3x-1| +5 c) C = |x² -x + 1 + x²-x-2| b) B = |x-2|+|x-3| d) D= |x-1| + |x-21 +|x-3| + |x-4| |