Tính lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt trong----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 20:18 42,4KB/s ← TÀI LIỆU CHƯƠNG 1 -LỚ... CHỦ ĐỀ 1: ĐỊNH LUẬT CU - LÔNG DẠNG 1: TƯƠNG TÁC GIỮA HAI ĐIỆN TÍCH | Áp dụng công thức : Độ lớn lực tương tác Cu lông giữa hai điện tích đặt trong:\ | - Môi trường chân không hoặc không khí: F = ........ | - Môi trường có hằng số điện môi c: F * Bài tập mẫu: Bài 1: Cho hai điện tích điểm q, =4.10~C, 4, =5.10~c đặt cách nhau một khoảng r = 3cm. Tính lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt trong; a. Chân không b. Đặt trong môi trường có hằng số điện môi E = 2 m. Bài 2: Cho hai điện tích điểm q, =4.10-c, 4, =5.10~c đặt cách nhau một khoảng r = 6cm. Tính lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt trong a. Chân không b. Đưa hai điện tích vào môi trường có hằng số điện môi e thì lực tương tác giảm đi một nửa. Time Bài 3: Cho hai điện tích điểmq =8.10 C,4,=4.10-c đặt cách nhau một khoảng 1 thì lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt trong chân không là 32.10*N. Tính khoảng cách giữa hai điện tích. a. Tính khoảng cách giữa hai điện tích b. Khi tăng khoảng cách lên hai lần so với câu a thì lực tương tác lúc này là bao nhiêu? * Chú ý: - Nếu : Ẻ MẺ =F Imm TONG ĐE 21 1 Tài liệu 11A 3,5,8 - Nếu : Ẻ, NE F Bài 4: Cho hai điện tích điểm q =8.10-C, 9,=4.10-c đặt cách nhau một khoảng 1 thì lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt trong chân không là 32.10N. DẠNG 2: TÌM HỢP LỰC TÁC DỤNG LÊN MỘT ĐIỆN TÍCH + Khi F₂₁ > F31 →⇒ FTH Fn = CH HÀNG HI 21 Q + Khi F₁₁ > F₂ ⇒FTH=.............…...........…......... F31 Chế độ xem di động (k=9.10' N.m²/C²) Số từ 46 ¹ a. CA = 4 cm, CB = 6 cm. D. CA = 14 cm, CB = 4 cm. FDM 1:3 Hiển thị thư Trình chiếu Chỉnh sửa mục |