3. Tốc độ chuyển động của ốc sên vào khoảng 1,3 cm/s, đổi sang don vj m/s A. 0,13 m/s B. 0,013 m/s C. 130 m/s D. 0,0013 m/s 4. Con lười có vận tốc chuyển động khoảng 2 m/phút, hãy đổi sang đơn vị km/h A. 0,033 km/h B. 120 km/h C. 0,12 km/h D. 0,002 km/h 5. Cá voi có tốc độ bơi trung bình khoảng 800 m/phút, hãy đổi sang đơn vị m/s A. 13,33 m/s B. 4,8.104 m/s C. 0,8 m/s D. 48 m/s 6. Nai sừng tấm có tốc độ khi chạy vào khoảng 72 km/h, hãy đổi sang đơn vị m/s A. 0,072 m/s B. 72000 m/s C. 1,2 m/s D. 20 m/s 7. Chim cắt có tốc độ bay tối đa đạt 322 km/h, hãy đổi sang đơn vị m/s A. 322000 m/s B. 89,4 m/s C. 5,37 m/s 8. Tốc độ của người đi bộ vào khoảng 1,2 m/s, hãy đổi sang đơn vị km/h A. 4,32 km/h B. 0,0012 km/h C. 72 km/h D. 2,4 km/h 9. Tốc độ chạy xe đạp trung bình vào khoảng 5 m/s, hãy đổi sang A. 10 km/h B. 0,005 km/h C. 18 km/h D. 0,089 m/s đơn vị km/h D. 30 km/h