Thực hiện các phép tính----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- e) √√x(x + 2) c) x/2 √3 d) √√x²-2x-3 DS: a) xls 2 b) x24 0 x52 hoặc x23 Bài 5. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa a) √xl-1 b) √x-1-3 d) √x-2√√x-1 e) DS: a) x/21 √√9-12x+4x² b) xs-2 hode x 24 c) xs4 Áp dụng: Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a)-0,8√(-0,125)² d) √(2√2-3)² √₁²-1A1-A DVÀ SHO đi x5 1 hoặc x≥3 0 x5-2 hoặc x20 Dạng 2: TỈNH GIẢ TRỊ BIỂU THỨC NẾU A20 YẾU ACD b) √(-2)6 DS: a) -0,1 b) 8 Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: a) √(3-2√2)²+√(3+2√2)² c) √(2-√3)² + √(1-√3)² c) √(√5-√₂)² + √(√5 + √₂)²³ b). ĐS: a) 6 -4√6 Bài 3. Thực hiện các phép tính sau: a) √√5+2√6-√√5-2√6 d) √24+8√5 +√√9-4√5 DS: a) 2√2 b) -2√2 Bài 4. Thực hiện các phép tính sau: a) √√5-√3-√29-12√5 d) √5-√13+4√3+√3+√13+4√3 d) xz1 c) 1 √x+2√x-1 c) √(√3-2)² f) 1) √(0.1-√0.1)² c) 2-√3 ) 3-2√2 e) — 22√0,1-0,1 b) √(5-2√6)²-√(5+2√6)² d) √(3+√2)²³-√(1-√2)² 1) √(√2+1)²-√(√2-5)² e) 2√5 d) 4 f) xz1 2√2-4 b) √7-2√10-√7+2√10 c) √4-2√3+√√4+2√3 e) √√17-12√2+√9+4√2 1 √√6-4√√2 + √22-12√/2 d) 3√5-4 c) 2√3 b) √13+30√/2+√9+4√2 c) (√3-√2)√5+2√6 Dạng 3: RÚT GỌN BIỂU THỨC nếu A20 nếu A<0 Áp dụng: √₁²-14l=AA |--A Chú ý: Xét các trường hợp A≥0, A< 0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối. e) √1+√3+√13+4√3+√1-√3-√13-4√3 2 |