Làm tròn các số sau đến chữ số hàng trăm
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
В
Bài 11: Làm tròn các số sau đến chữ số hàng trăm
1 199;
2 999;
5 2683;
6 12345;
9 1234567;
(10) 454995;
(13) 3400065;
(14) 1000587;
(17) 23456,7;
(18) 12345678;
3 9999;
7 4378;
(11) 99999;
(15) 987654;
(19) 8765, 432;
4 1099;
(8) 14350;
(12) 987698;
(16) 260283;
(20) 9999,99.