A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH a) có 1. Đọc các số thập phân sau : a) 6,1; 34,215; 703,05; 0,234. 2. Viết số thập phân có : a) Bốn đơn vị, chín phần mười ; b) Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, sáu phân trăm ; c) Không đơn vị, ba phần trăm ; d) Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn. 3. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 37,746 28,679 28,769 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 42x36 7x4 Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả những việc em đã làm ! b) 52,3; 8,007; 92,409; 0,060 b) 56 x 45 8x5 37,764 Trong cách v mười”, “phần tr “phần mười”; ba sau dấu p Do cách v thập phân c Ở nhiều thay cho c Thay che 2. Lay 】 ra cor VIE