6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a.1 yến 3 kg = ..........kg 5 ta 3 kg = ...503...kg 3 tấn 4 tạ =...3.4. ... tạ c)1 tấn 234 kg = ...kg 2 tấn 450 kg=. .....kg 5 tấn 254 kg .....kg 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4218 kg=... tấn ........kg 5340 kg = .....tán ........kg 2507 kg=.....tấn .......kg 5005 kg= ...tấn......kg 8. Một đội xe có hai tổ xe chở gạo vào kho. Tổ thứ nhất có 4 xe, mỗi xe chở 1500 kg gao. Tổ thứ hai có 5 xe, mỗi xe chở 2000 kg gạo. Hỏi đội xe chở tất cả bao nhiêu tấn gạo vào kho b) 2 ta 23 kg = ...........kg 1 tạ 70 kg= 4 ta 5 kg = d) 4 tấn 10 kg =.... 5 tấn 5 kg= 10 tấn 9 kg= .kg ..kg ..kg ....kg .....kg b. 3046 kg = ...tấn...kg 1020 kg = ......tán.......kg in