Chọn đáp án đúnggiúp vsnb;vhhgh5hyhuvhyu54htq;jwefkqjh ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- = tính bằng p tính luu xi. X Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần của nguyên tử nguyên tô hidro, đó là nguyên tử nguyên tố nào. Cho biết số p và số e A. Liti, số p=số e=3. C. Natri, số p=số e=11. Câu 9. Chọn đáp án sai: B. Be, số p=số e=4. D. Liti, số p=số e=7. A. số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học B. nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân C. 1 dvC=1/12 mC D. Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất Câu 10. Cho số khối của nguyên tử nguyên tố X là 39. Biết rằng tổng số hạt nguyên tử là 58. Xác định nguyên tố đó và cho biết số notron A. Kali, số n= 19. C. Ca, số n=19. II. PHẦN TỰ LUẬN B. Kali, số n=20. D. Ca, số n= 20. Câu 1. a. Cho biết ý nghĩa của các cách viết sau: 5Ag, 4Ca, 11N, 6Br, 9F, 150. b. Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học để diễn đạt các ý sau: - 8 nguyên tử kali - 7 nguyên tử kẽm - 2 nguyên tử bari - 1 nguyên tử đồng - 3 nguyên tử hiđro - 12 nguyên tử sắt Câu 2. Cho 6 nguyên tố hóa học được đánh số (1), (2), (3), (4), (5), (6). Biết rằng: Nguyên tử (6) nặng hơn nguyên tử (3) khoảng 1,66 lần - Nguyên tử (3) nặng hơn nguyên tử (4) khoảng 1,16 lần - Nguyên tử (4) nặng hơn nguyên tử (2) khoảng 1,4 lần - Nguyên tử (2) nặng hơn nguyên tử (5) khoảng 2,857 lần - Nguyên tử (5) nặng hơn nguyên tử (1) khoảng 1,166 lần Nguyên tử (1) có nguyên tử khối là 12.Hãy tìm tên và kí hiệu hóa học của các nguyên tố nói trên Câu 3. a. Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử lưu huỳnh. Tính khối lượng nguyên tử X và kí hiệu hóa học của X. b. Nguyên tử A nhẹ hơn 4 lần nguyên tử đồng. Tính khối lượng nguyên tử A và kí hiệu hóa học của A. Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố A có 16p. Hãy cho biết: Tên và KHHH của A. Và nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H và O? |