Hoài Nam Đỗ | Chat Online
09/10/2022 12:52:44

Tick the simple the senteaces


----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
8. fat (n)
9. fit (adj)
10. health (n)
11. healthy (adj)
12. indoor (adj)
13. lip balm (n)
14. pimple (n)
15. pop (v)
16. protein (n)
17. skin condition
18. soybean (n)
19. sunburn (n)
20. tofu (n)
21. virus (n)
22. vitamin (n)
/fæt/
/fit/
/he10/
/'hel0i/
/'indo: /
/lipba:m/
/pimpl/
/pop/
/'prǝuti:n/
/skın kən difən/
/ 'sorbi:n/
/'SANb3:n/
/'tǝufu: /
/'vaiǝrəs/
/'vitəmin/
Exercise 1: Tick (✓) the simple sentences:
1. The Japanese eat healthily.
2. I like gardening because I love plants and flowers.
3. My family often goes cycling in the countryside.
4. My sister likes surfing the Internet.
5. Soft drinks are not good for your health.
6. I like gardening because I love plants and flowers.
7. Coloured vegetables are good food.
10. It is raining, so we stay at home and watch a film.
11. We need vitamin A for our eyes.
8. My sister doesn't like horse riding because she's afraid of horses.
9. My favourite outdoor activity is cycling.
12. My father likes coffee, but I prefers orange juice.
13. Being active helps keep you fit.
3-8
14. My parents go cycling every Sunday.
15. The weather may affect our skin condition.
mo
gọn gàng, cân đối
sức khoẻ
khoẻ mạnh, lành mạnh
trong nhà
bội môi (chống nứt nẻ)
mun
nặn (mụn)
chất đạm
tình trạng da
đậu nành
sự cháy năng
đậu phụ
(con) vi rút
vitamin
J
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn