Cho m gam kim loại R nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- câu 14 :Cho m gam kim loại R nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được 125 gam c. Để trung hòa dd X trên cần dùng bao nhiêu ml dd H2SO4 1M ? dung dịch X trong đó muối có nồng độ 30,4% và 0,8 gam Hạ. a. Xác định kim loại R, tính giá trị m ? b. Tính khối lượng dd HC1 ? câu 15:Nguyên tố R có hóa trị 5 trong oxit cao nhất, R chiếm 91,176% khối lượng trong hợp chất khí với hidro. Xác định R. Viết công thức oxit cao nhất và công thức hidroxit tương ứng câu 16: Nguyên tố R nhóm VIIA, oxit cao nhất của R có M= 183. a. Xác định R b. Cho 6,72 lít khí R (đktc) tác dụng hết với Al. Tính khối lượng muối và số phân tử muối thu được c. Tính tỉ khối của R đối với không khí? câu 17: Nguyên tố R là kim loại kiềm, hidroxit của R chiếm 57,5% khối lượng R. Xác định R. Cho biết vị trí của R trong BTH a. b. Tính thể tích dd H2SO4 0,5M cân trung hòa hết 120 gam dung dịch ROH 10% trên? Công của RzO, là 102. a. Xác định R, vị trí của R trong BTH. b. Hòa tan 3,06 gam oxit này vào 100ml dd H,SO4 1,5M. Tính nồng độ mol dd thu được sau phản ứng. câu Bài 19: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước, ta thu được 1,12 lít khí ở dktc. Xác định 2 kim loại và % theo khối lượng của chúng trong hh? Bài 20: Một số nguyên tố có cấu hình e như sau: a. 1s²2s²2p¹ b. 1s²2s²2p6 c. 1s²2s²2p 3s²3ps d. 1s²2s²2p 3s²3pº3d¹04s² e. 1s²2s²2p 3s23p63d¹04s²4p¹ Xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH. Nguyên tố nào là kim loại? phi kim? Khí hiếm? Bài 21: Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII là 28. a. Tính khối lượng nguyên tử? b. Viết cấu hình e? Bài 23 :a. Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3%O. Gọi tên nguyên tố đó? b.Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 25,93%R. Gọi tên nguyên tố đó? Bài 24:Hợp chất ion được tạo bởi các ion M2+ và X. Biết rằng trong phân tử MX tổng số hạt là 84. Số n và số p trong hạt nhân nguyên tử M và X bằng nhau. Số khối của X- lớn hơn số khối của M2+ là 8. Viết cấu hình e của M2+; X2; ? a. b. Xác định vị trí của M và X trong bảng HTTH? II.Trắc nghiệm: câu 1: Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân? B. Tỉ khối. A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi. C. Số lớp electron. D. Số electron lớp ngoài cùng. câu 2: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hóa học? B. Mg ở ô 12 trong bảng tuần hoàn. A. Na ở ô 11 trong bảng tuần hoàn. B. Al ở ô 13 trong bảng tuần hoàn. D. Si ở ô 14 trong bảng tuần hoàn. câu 3: Các nguyên tố của nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên tử, mà quyết định tính chất hóa học của nhóm? A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số lớp electron như nhau. câu 4: Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được B. Br, Cl, I. B. Số electron lớp K = 2. D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 1. sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân? A. Fe, Ni, Co. C. N, C, O. D. O, Se, S. câu 6: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Canxi? A. Cacbon B. Kali câu 7: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm A. N (Z= 7) B. P (Z=15) C. Natri D. Stronti VA có bán kính nguyên tử lớn nhất? C. As (Z=33) D. Bi (Z=83) câu 9: Cho , hạt nhân, tính A. Tăng câu 10: Cho dã nhân tăng pe |