Rút gọn biểu thứcBài 2. Rút gọn biểu thức: a) (x + y)² + (x - y)²; b) 2(x - y)(x + y) +(x - y)² + (x + y)²; c) (x-y+z)² + (z - y)² + 2(x-y+z)(y-z). CHUYÊN ĐỀ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ I) Phương pháp đặt nhân tử chung: A(B+C)=A.B+A.C Bui 1: Phân tích cục ®a thøc sau thanh nhôm tả: a) 2x(x+3)+2(x+3) b) 4x(x-2y)+8y(2y-x) c) y²(x² + y)-zx² -zy d)3x (x+7)²-11x²(x + 7) +9(x +7) e)(x + 5)² - 3(x+5) f)2x(x-3)-(x-3)² g)x(x-7)+(7-x)² h)3x (x-9)²-(9-x)³ i)5x(x-2)-(2-x) j)4x(x+1)-8x²(x+1) o)5x5 (x-2z)+5x³ (2z-x) p)10x(x-y)-8y(y-x) r)2x(x+1)+2(x+1) t)4x(x-2y)+8y (2y -x) Bụi 2: Phân tlÆh cụ c ®a thọc sau thành nhân tố: a) 3x-3y b) 2x² +5x³+x²y c) 14x²-21xy²+28x³y² d) 4x³-14x² e) 5y¹0+15y f) 9x³y² +15x²y-21xy g) x(y-1)-y(y-1) h) 10x(x-y)-8y(y-x) i) 3x²(x+1)-2(x+1) Bu 3: Phan tidh a thøc thunh nh@ tö: a) 4x²-6x; b) 21x²y-12xy²; c) x³+x²-2x; d) 3x x-1 +7x² x-1 ; e) x³y²z+xy²z²+x²yz; f) 2x x+1 +2 x+1; g) 4x x-2y +8y 2y-x II) Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hàng đẳng thức: 1) Phương pháp: Biến đổi các đa thức thành dạng tích nhờ sử dụng hằng đẳng thức 2) Bài tập: Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x² 9. |