Khoanh vào chữ đặt Câu 1. Cho: 6 tạ 80 kg A. 68 Câu 2. Cho: 35 dm2 D. 6,8 C. 0,68 dam’. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 3,5 B. 0,35 C. 0,035 Câu 3. Số đo không bằng 9,01 ha là: A. 9010 m² B. 9 ha 100 m² Câu 4. Trong các số đo sau, số đo bé nhất là: = .... tạ. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: B. 680 Câu 8. Cho: 3,1 ha A. 310 =.... Câu 9. | Đ - S ? A. 27,4 m² B. 27 m² 80 cm² C. 27 800 cm² D. 0,27 dam² Câu 5. Một xe ô tô chở được 15 bao xi măng, mỗi bao nặng 40 kg. Vậy xe đó chở được số tấn xi măng là: A. 600 tán C. 9,010 ha B. 0,6 tán C. 60 tấn D. 6 tấn Câu 6. Một bếp ăn cần chuẩn bị gạo cho 250 người ăn trong tháng 8. Nếu mỗi ngày một người ăn hết 400 g gạo thì bếp ăn phải chuẩn bị số gạo là: B. 1 tấn C. 310 kg A. 100 kg D. 3,1 tấn Câu 7. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 0,9 km, chiều rộng bằng Diện tích khu đất đó là: A. 1 ha B. 5 ha D. 0,0035 a) 58 ha bé hơn 600 000 m2 b)1 kmẻ lớn hơn 1 ha D. 90 100m² C. 40 ha . mẻ. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: B. 3100 C. 31 000 chiều dài. D. 50 ha D. 30 001 c) 0,01 hm? bằng 100 m2 d) 7,8 mẻ bằng 78 dm