Dãy các chất chỉ gồm các bazo----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- r *. Dãy các chất chỉ gồm các bazo là A. NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH. B. BaO, CaO, NagO, K,O. C. NaOH, KOH, CaO, BaO. D. FeO, CuO, NaOH, Ba(OH)2. 2. Dung dịch làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng là A. NaCl. B. KOH. C. H₂SO4. D. CuSO4. 3. Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit nào sau đây? A. CO2; SO2; P2O5; Fe₂O3. B. Fe₂O3; SO2; SO3; MgO. C. P₂O5: CO2; SO2; SO3. D. P2O5; CO2; CuO; SO3. 4. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trung hòa? A. CaO + 2HCl > CaCl₂ + H₂O B. NaOH + HCl -> NaCl + H₂O C. SO3 + H₂O →>> H₂SO4 D. Ba(OH)2 + Na₂SO4 -> BaSO4 + 2NaOH 5. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước là BÀI 6:BAZƠ. A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2. B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3, NaOH. C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2. D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2. 6. Chất khí sẽ không bị giữ lại khi cho qua dung dịch Ca(OH), là A. CO₂. B. SO₂. C. 02. D. SO3. 7. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ c HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì A. màu xanh vẫn không thay đổi. B. màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn. C. màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ. D. màu xanh đậm thêm dần. 8. Để nhận biết các dung dịch: H2SO4, HCl và NaOH người ta dùng A. quỳ tím và dung dịch BaCl. B. quỳ tím và dung dịch KOH. C. quỳ tím và phenolphtalein. D. phenolphtalein và dung dịch NaCl. 9. Trung hòa 200ml dung dịch H,SO, 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lư dịch NaOH cần dùng là A. 110 gam. B. 100 gam. C. 120 gam. D. 80 gam. 10.Hòa tan 6,2 gam Na,O vào nước dư thu được dung dịch X. Cho X vào 200 dịch CuSO, 16% thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 9,8. R 40 C. 7,5. D 10 |