Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác là ECâu 15: Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác là E. A. Số hiệu nguyên tử. B. Hoá trị. F. C. Khối lượng nguyên tử. G. D. Số liên kết của các nguyên tử. Câu 16: Cho potassium (K) có hoá trị I, Oxygen (O) hoá trị II. Công hoá hoá học potassium oxide là A. KO B. K2O C. K2O2 D. KO2 Câu 17. Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất? A. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử. C. Số lượng nguyên tử trong phân tử. D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại. Câu 18. Cho các chất sau: (1) Khí nitrogen do nguyên tố N tạo nên; (2) Khí carbon dioxide do 2 nguyên tố C và O tạo nên ; (3) Sodium hydroxide do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên; (4) Sulfur do nguyên tố S tạo nên. Trong những chất trên, chất nào là đơn chất? A. (1); (2). B. (2); (3). C. (3); (4). D. (1); (4). Câu 19. Biết phosphoric acid gồm 3H, 1P và 4O. Khối lượng phân tử của phosphoric acid là A. 48 amu. B. 86 amu. C. 98 amu. D. 96 amu. Câu 20: Nguyên tử phi kim nhận electron sẽ trở thành A. ion dương. B. ion âm. C. khí hiếm. D. ion dương hoặc ion âm . Câu 21. Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng A. lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu . B. lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử. C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp neutron dùng chung. Câu 22. Cho các công thức: NaCl2, MgOH, CaO, SO2, MgO2. Số công thức hóa học viết sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. |