Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chấtCÔNG THỨC HÓA HỌC ● Mức độ nhận biết Câu 49: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất A. 1. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 50: Hợp chất natri cacbonat có công thức hóa học là Na2CO3 thì tỉ lệ các nguyên tố theo thứ tự Na : C : O là A. 2 : 0 : 3. B. 1 : 2 : 3. C. 2 : 1 : 3. D. 3 : 2 : 1. ● Mức độ thông hiểu Câu 51: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro. C. 4 phân tử hiđro. D. 8 phân tử hiđro. Câu 52: Công thức của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì? A. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17. B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử N, 3 nguyên tử H trong phân tử. D. PTK = 17.
HÓA TRỊ ● Mức độ nhận biết Câu 53: Hóa trị là con số biểu thị: A. Khả năng phản ứng của các nguyên tử. B. Khả năng liên kết của các nguyên tử hay nhóm nguyên tử. C. Khả năng phân li các chất. D. Tất cả đều đúng. Câu 54: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng? A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 55: Trong hợp chất NO, NO2 nitơ lần lượt có hóa trị là A. I , III. B. II , IV. C. I , II . D. III, IV. Câu 56: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 là A. II, IV, IV. B. II, III, V. C. III, V, IV. D. I, II, III. Câu 57: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3 lần lượt là: A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III). B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III). C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III). D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III). Câu 58: Trong số các chất: HCl, H2, NaOH, KMnO4, O2, NaClO có mấy chất là hợp chất? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 59: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp chất lần lượt là: A. 3 đơn chất và 3 hợp chất. B. 5 đơn chất và 1 hợp chất. C. 2 đơn chất và 4 hợp chất. D. 1 đơn chất và 5 hợp chất. ● Mức độ thông hiểu Câu 60: Sắt trong hợp chất nào dưới đây có cùng hóa trị với sắt trong công thức Fe2O3? A. FeSO4. B. Fe2SO4. C. Fe2(SO4)2. D. Fe2(SO4)3. Câu 61: Một oxit của crom là Cr2O3. Muối trong đó crom có hoá trị tương ứng là A. CrSO4. B. Cr2(SO4)3. C. Cr2(SO4)2. D. Cr3(SO4)2. Câu 62: Công thức hoá học đúng là A. Al(NO3)3. B. AlNO3. C. Al3(NO3). D. Al2(NO3) . Câu 63: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là A. NaCO3, NaCl, CaO. B. AgO, NaCl, H2SO4. C. Al2O3, Na2O, CaO. D. HCl, H2O, NaO. Câu 64: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. THÍ NGHIỆM Câu 65: Nhỏ 1 giọt dung dịch amoniac vào giấy quì, giấy quì chuyển sang màu gì? A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Không màu. Câu 66: Khi đun nóng hóa chất, chú ý A. miệng ống nghiệm hướng về phía người thí nghiệm để dễ theo dõi. B. miệng ống nghiệm hướng về phía đông người. C. miệng ống nghiệm hướng về phía không người. D. miệng ống nghiệm hướng về phía có người và cách xa 40 cm. |