Phần tiếp theo D. 16 dvC, 74,5 dvC, 58 dvC Câu 11: Cho kim loại M để tạo ra được hợp chất MSO.. Biết phân tử khối là 120. Xác định kim loại MA. MagieB. ĐồngC. SắtD. Bạc Câu 12: Cho công thức hoá học của sắt có hóa trị III oxit là Fe:Os, hiđro clorua là HCI. Công thức hóa học đúng của sắt (III) clorua là: A. FeCh.B. FeCl.C. FeCh.D. 2Cl Câu 13: Cho S có hóa trị là IV, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức hóa học sau: A. SO2.B. S2O3.C. S2O2.D. SO3 Câu 14: Lập công thức hoá học của hai hợp chất sau biết rằng P(V) và O A. P₂O5. B. P2O3. C. P204. D. PO4. Câu 15: Chọn công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi Ca(II) và PO.(III) A. Ca2PO4B. CaPO4C. Ca³(PO4)2D. Ca(PO4)2 II. Tự luận: Câu 1 Em hãy lập công thức hóa học (CTHH) và tính khối lượng phân tử của các hợp chất được tạo bởi một nguyên tố cùng với nhóm nguyên tử sau: a) Fe (III) và nhóm SO. (II) b) N (IV) và O c) Ca (II) và nhóm CO (II) d) S (VI) và O Câu 2: Xác định hóa trị của: a) N trong hợp chất NOs (biết O có hóa trị II) b) Fe trong hợp chất FeSO. (biết nhóm SO. có hóa trị II) Câu 3: Cho công thức phân tử XzO ( X là nguyên tố hóa học chưa biết) nặng hơn phân tử khí Oxi 1,9375 lần.Hãy tìm tên nguyên tố X? Câu 4: Cho biết ý nghĩa CTHH sau: a) Såt (III) oxit: Fe²O3 b) Đồng hidroxit : Cu(OH)2