----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 7. Yesterday morning I readed several chapters of the book "The little prince". 8. Last summer we involved in community service in our neighborhood, so we did go on holiday. EX5. Hoàn thành câu với những động từ cho sẵn ở thì quá khứ đơn (thể khẳng định hoặc phủ định). disturb have 1. It was freezing outside, so I 2. My mother was very busy yesterday, so I 3. Yesterday was Mary's birthday but she 4. We were exhausted, so we put decide like sleep on my coat. her. a party. to leave the party early. well. 5. The bed was very uncomfortable. Tim 6. The musical wasn't very good. I 7. The restaurant wasn't very expensive. It 8. I had to look after my little sister yesterday, so I 9. It be stay it much. much to have dinner there. time to call you. hard to lift the boxes. They weren't very heavy. hold cost in. 10. It was raining heavily, so I III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT) 1. Cách dung Dùng để diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại 2. Dạng thức của thì hiện tại hoàn thành 3. Dấu hiệu nhận biết Trong câu ở thì hiện tại hoàn thành, thường có các từ/ cụm từ sau: - Never (chưa bao giờ), ever (đã từng), just (vừa mới), already (đã rồi), yet (chưa), how