The present perfectGiải hộ mình câu a b c d e f ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 5.The present perfect (Thì hiện tại hoàn thành.) *Adv: just, recently, lately ( vừa mới, mới đây, gần đây) (đã từng, chưa từng) (đã xong) ever, never already since + mốc tg , for + khoảng tg so far (=until now) / up to now: cho đến giờ này yet?, /..not.......yet : chưa once, twice, three times, many times, several times :số lần how long ? bao lâu before cuối câu(.trước đây) This is the first/ second time+ This is the most+ adj / the adj-est N +........ *form: (V) S + HAVE/ HAS +(EVER)+ PP (cột3/ed)... :S + has/have + (adv) +V (cột 3/ed) + O I/ We/ You / They ... have+(adv) pp......... He/ She/ It/ Lan/ My father ...+ has +(adv) pp.... ****** (not, V): S+ has/have + not +(adv) + V(pp) +0 (V?) :Has/have + S + (adv) +V(pp) +0? Note: (just,ever, never, already) di sau have/has ( recently,lately,yet) đặt cuối câu. pp: past participle (quá khứ phân từ- cột 3 trong quyển ĐTBQT) my sister in the park. eg: a,l (just/see) ...... b.She (finish).... c,Lan (already, do)..... d, They (just, visit)... e,How long you (work)........ f,My father (not, be) ... her homework recently. ......her homework ....Hue ... in this company? to Dalat yet. |