Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
1. People speak Poruguese in Brazil.
2. My grandfather built this house in 1943.
3. the cleaner has cleaned the office.
4. everybody loves Mr Brown .
5 the wolf eat the princess.
6. somebody has drunk all the milk.
7. the workmen will repair the computer tomorrow.