Dòng điện được định nghĩa làA. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngoài. B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20J và 40J. C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai. Câu 14: 1nF bằng A. 10⁹ F. D. 10³ F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. Câu 15: Dòng điện được định nghĩa là A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. B. dòng chuyển động của các điện tích. C. là dòng chuyển dời có hướng của electron. D. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương. theo có điện lượng 0,1C chuyển qua tiết diện của đất dẫn thỉ cường độ dòng điện trong cả hai khoảng Câu 16: Nếu trong thời gian or=0,1s đầu Cổ điện lượng 0,5C và trong thời gian Ar = 0,1s tiếp D. 2A. A. 6A. B. 3A. C. 4A. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1.(2,75 điểm) Hai điện tích qị =- q2 = 4.10°C đặt tại A, B trong không khí cách nhau 6cm. Xác định vectơ cường độ điện trường tại: a) b) Trung điểm M Tại N cách A của AB là 2cm, cách B là 8cm. Câu 2:2,0 điểm) Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 uF – 200 V. Nối hai bàn tụ điện với một hiệu điện a. Tính điện tích của tụ? b. Tính điện tích tối đa mà tụ tích được? Câu 3. (1,25 điểm) Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 1 A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dần này là 6 V. Hết. |