Dạng 2. Cộng, trừ hai số nguyên Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc cộng, trừ số nguyên 3A. Tính tổng các số nguyên cùng dấu: a) 237 + 63; b) 12 + 25 +5; c) (-10) + (-12); d) (-20) + (-4) + (-7). 3B. Tính tổng các số nguyên cùng dấu: a) 524 + 16; c) (-235) + (-65); b) 1996 + 190 + 4; 30 d) (-70) + (-100) + (-40). 4A. Tính tổng hai số nguyên khác dấu: a) 46+ (-6); b) -80 + 50; c) 102 + (-120); d) 250 + (-250); e) (-320) + 90; f) (-475) + 0. 4B. Tính tổng hai số nguyên khác dấu a) 108 + (-124); b) (-157) +57; d) ( -127) + 127; e) ( -527) + 1000; 5A. Thực hiện các phép trừ sau: a) 3 -7; d) (-6) - (-7); 5B. Thực hiện các phép trừ trừ sau: b) -15 -18; b) 10 - (-12); e) (-3) -(4-6); a) 5-8; d) -15- (-18); e) 5- (7-9); 6A. Điền dấu “ >;<;=” thích hợp vào ô trống: a) (-2)+(-3)(-4); c) 18−(−13) 5; e) (−8)−(−11) (-8)+(-11); 6B. Điền dấu “ >;<;=” thích hợp vào ô trống: a) (-5)+(-6)(-12); b) (-15) (-3)+16; c) 23-(-13) 10; c) 305 + (-556); f) (-656) + 0. c) (-6) -7; f) (-4) + 5-7. c) 22 - (-24); f) 14- (-15) - 21. b) (-10) (-3)+8; d) (-13)-3(-16); f) 43-75 (-33). d) (-19)-3(-21); e) (-12)-(-9) (-12)+(-9); f) 56-78 (-23).