----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- II. Tự luận. Câu 1. Hoàn thiện bảng sau: Tên chất Bari clorua Kali sunfat Đặc điểm cấu tạo 1Ba, 2CI 2K, 1S, 40 1Fe, 3C1 1Na, 20 Công thức hóa học Sắt (III) clorua Natri oxit Kali sunfat Bari sunfat Nhôm oxit Canxi cacbonat Sắt (III) oxit 2Fe, 30 Câu 2. Hãy hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong mỗi phản ứng? 1) Fe2O3 + H2 ----> Fe + H₂O 2) Fe3O4 + H2Fe + H₂O 2K, 1S, 40 1Ba, 1S, 40 Al2O3 CaCO3 Phân tử khối (dvc) 5) Cu + O₂ ---→ CuO 6) Mg + O₂ -> MgO 7) FeO + 3) Fe2O3 + H₂SO4 -> Fe2(SO4)3 + H₂O 4) Al2O3 + H₂SO4 Al2(SO4)3 + H₂O 8) ZnO + Câu 3. Bài tập chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. 1. Tính thể tích các chất khí sau ở đktc HCI-> FeCl₂ + H₂O HCl -> ZnCl₂ + H₂O a. 16g khí oxi 2. Tính số phân tử khí cacbonic có trong 1,5 mol khí CO2. 3. Tính khối lượng của: 0,5mol SO2 và 9 x 1023 phân tử Hz. b. Hỗn hợp khí : 0,1 mol Hz và 9.1023 phân tử Clz.