Đặt ví dụ với mỗi từ hoặc cấu trúc sau: reserve: dự trữ, giữ gìn; not only... but also: không chỉ ... mà còn
Đặt ví dụ với mỗi từ hoặc cấu trúc sau:
reserve: dự trữ , giữ gìn
not only... but also: không chỉ ... mà còn
have an intention: có ý định
see + somebody + off : tiễn ai đó
aim: mục đích
achievement: thành tựu
foolish: ngốc
infection: sự truyền nhiễm
heritage: di sản,tài sản
Câu cần có đầy đủ ý nghĩa nha, không nên viết quá ngắn gọn, thanks