Chọn đáp án đúng: Lượng khi cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiêu----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 13, Lượng khi cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiều ở A. 500-700 ml. B. 1200-1500 ml. D. 1000-1200 ml. C. 800-1000 ml. Câu 14. Loại khí nào dưới đây thường gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí và có thể gây chết người khi dùng với liều cao ? A. N₂ B. 0₂ C. H₂ D. NO₂, Câu 15. Loại khí nào dưới đây có ái lực với hồng cầu rất cao và thường chiếm chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong A. N₂ B. CO. CO₂ D. N₂ Câu 16. Bệnh nào dưới đây được xem là một trong Tứ chứng nan y của nền Y học cổ ? A. Tiểu đường B. Ung thư C. Lao phổi Câu 17. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ? A. Hêrôin B. Côcain C. Moocphin D. Nicôtin Câu 18. Thông thường, tỉ lệ khí cacbônic trong không khí hít vào là bao nhiêu ? A. 0,03% B. 0,5% C. 0,46% D. 0,01% Câu 19. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào ? D. Dạ dày A. Ruột thừa B. Ruột già Câu 20. Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành C. Ruột non A. glixêrol và vitamin. C. nuclêôtit và axit amin. D. Thống phong B. glixêrol và axit amin. D. glixêrol và axit béo. Câu 21. Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ? A. 1000 1500 ml B. 800-1200 ml C. 400 - 600 ml D. 500-800 ml Câu 22. Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu ? A. Hai bên mang tai B. Dưới lưỡi C. Dưới hàm Câu 23. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ? A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lần của virut gây hại. D. Vòm họng B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCI. C. 2,3 Câu 24. Thông thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu ? A. 1 – 2 giờ B. 3-6 gio C. 6 – 8 giờ D. 10 – 12 giờ Câu 25. Thức ăn được đẩy từ dạ dày xuống ruột nhờ hoạt động nào sau đây ? 1. Sự co bóp của cơ vùng tâm vị 2. Sự co bóp của cơ vòng môn vị 3. Sự co bóp của các cơ dạ dày A. 1, 2, 3 B. 1,3 D. 1,2 |