Thực hiện các phép tính sau:
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) (x + 3)(x - 3)
+ 2xy + y²)
c) (6x³y² - 9x¹y³ + 15x³y4): 3x³y²
+67x - 60):(x - 5)
e) (27x³ - 8): (6x + 9x² + 4)
2x + 2x²-1): (x²-x-1)
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x + y)² - (x - y)²
b)³ + (a - b)³ - 2a³
c) (x+3)(x + 7) - (x + 1)(x - 1)
x + 1)(x-1)(x² + x + 1)
e) (2 + 1)(2²+ 1)(24 + 1)(28 +1)(2¹6 + 1)
23:15
c) x² - 25+ y² + 2xy
d) x²(x-1) + 16(1-x)
b)
12
Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x³ + 6x² +3x
b) x² - y² - 2x + 2y
g) x² + 8x + 15
Bài 4. Tìm x biết:
a) 2x(x -5) - x(3+2x) = 26
= 0 c) 5x(x-1)=x−1
d) 2(x+5) x² - 5x = 0
0
g) 3x³ - 48x = 0
h) x² - 6x = -9
i) (x² + x)² + 3(x² + x) + 2
81% 2
b) (2x - y)(4x²
d) (2x³ - 21x²
f) (2x² - 5x³+
b) (a +
d) (x+1)(x² -
e) 8a(b − c) + 6b(c-
h) x² - x -
i) x²-x-6=0
b) (4x - 1)(x + 3) − (2x - 1)²
e) (2x-3)²-(x+5)² =
Bài 5. Chứng minh rằng biểu thức:
A=x(x - 6)+10 luôn luôn dương với mọi giá trị của x.
B = xẻ - 2x + 9y? - 6y + 3 luôn luôn dương với mọi giá trị
của x, y.
Bài 6. Tìm GTIN GTNN (nếu có) của các biểu thức cau: